Ác quỷ tiếng Nhật là gì

1311

Ác quỷ tiếng Nhật là gì,từ ác quỷ là từ thường được nhắc đến nếu 1 người nào đó bị đối phương chơi xấu sao lưng nhưng bên ngoài thì thấy biểu hiện người chơi xấu đó vẫn tốt và thánh thiện nhưng sự thánh thiện đó chỉ là cái bề nổi, người mang tính ác quỷ thường rất kén người chơi chung và hầu như rất ít bạn vì bị ai cũng xa lánh mình

Ác quỷ tiếng Nhật là gì

Ác quỷ tiếng Nhật là akuma (悪魔).

Một số từ vựng liên quan đến ác quỷ trong tôn giáo phương đông bằng tiếng Nhật.

Kowai (怖い): Đáng sợ.

Pukimi (不気味): Rợn người.

Jigoku (地獄): Âm phủ, địangục.

Oni (鬼): Ma quỷ, yêu quái.

Youkai ( 妖怪): Ma giới, ma quỷ.

Kijo (鬼女): Nữ quỷ.

Gūru (グール): Ngạ quỷ Preta.

Rakushasa (ラクシャサ): Quỷ La-sát Rakshasa.

Betara ( ベタラ):  Vetala (là một loài quỷ trong thần thoại Hindu giáo).

Pisaka (ピサカ): Tỳ Xá Giá (Piśāca).

Hebimonsutā yamata no orochi (ヘビモンスターヤマタノオロチ): Quái vật 8 đầu 8 đuôi.

Jikiniki (じきにき): Quỷ đói.

Kariumu (破壊の女神-カリウム): Kali (nữ thần hủy diệt).

Iburisu (イブリス): Iblis (Satan trong truyền thuyết Do Thái).

Māra (マーラ): Mara – Ma vương Ba Tuần.

Āriman (アーリマン): Ahriman (quỷ chúa và là ngọn nguồn của mọi sự tà ác tương đương với Satan).

Naga (ナガ): Nagas ( là một sinh vật giống rắn trong đạo Hindu).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/