Ánh sáng trong tiếng Nhật

641

Ánh sáng trong tiếng Nhật,ai cũng thích khi trời sáng, mỗi khi làm đón nhận ánh sáng của mặt trời làm cho con người chúng ta khỏe ra, trông yêu đời hơn, có nhiều người tối ngủ 1 giấc rồi không thấy bao giờ dậy luôn vì thế chúng ta còn dậy đươc xem như là rất may mắn, không phải ai cũng đón nhận ánh sáng như bạn vì thế nên trân trọng

Ánh sáng trong tiếng Nhật

Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thiên nhiên.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Kurayami (暗闇): Bóng tối

Kage (影): Sự tối tăm.

Chikyuu (地球): Địa cầu, trái đất.

Sora (空): Bầu trời.

Riku (陸): Mặt đất, lục địa.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Suna (砂): Cát.

Iwa (岩): Đá.

Ishi (石): Hòn đá.

Kaga (川) : Dòng sông.

Umi (海): Biển.

Mizuumi (湖): Hồ nước.

Kaze (風): Gió.

Kumo (雲): Mây.

Yuki (雪): Tuyết.

Arasi (嵐): Giông bão.

Ame (雨): Mưa.

Niji (虹): Cầu vồng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/