Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì,bạn đang vô cùng lo âu về ngày mai bạn lấy cái gì sinh sống đây, bạn đang bị đẩy vào đường cùng, không tiền không bạc, nợ ngập đầu, ai sẽ là người giúp bạn vượt qua mọi rào cản để bạn ổn định cuộc sống, áp lực cuộc sống vào lúc này đối với bạn là điều vô cùng kinh khủng
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog).
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống.
일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.
실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.
직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.
회사 (hoesa): Công ty.
우울증 (uuljeung): Trầm cảm.
피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.
낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.
실망하다 (silmanghada): Thất vọng.
슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.
작동하다 (jagdonghada): Tác động.
보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.
포기하다 (pogihada): Từ bỏ.
회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.
사기 (sagi): Tinh thần.
외모 (oemo): Bề ngoài.
사회 (sahoe): Xã hội.
여론 (yeolon): Dư luận.
모조품 (mojopum): Đã kích.
손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.
진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.
슬픔 (seulpeum): Đau thương.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/