Bà ngoại tiếng Nhật là gì

479

Bà ngoại tiếng Nhật là gì,mỗi khi nhớ đến bà ngoại không ai không khỏi nghẹn lòng, bạn có bà ngoại hay không, không phải ai cũng có diễm phúc là còn bà ngoại thương yêu, bà ngoại đôi khi không hiện diện trong cuộc đời này khi bạn ra đời bạn không biết bà ngoại là ai, những ai có bà ngoại nên đối xử tốt với bà nhé.

Bà ngoại tiếng Nhật là gì

Bà ngoại tiếng Nhật là hahakata no sobo 母方の祖母 (ははかたのそぼ).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Một số từ vựng trong gia đình bằng tiếng Nhật:

Sosen (そせん、祖先): Tổ tiên.

Kazoku (かぞく、家族): Gia đình.

Hahakata no sofu (ははかたのそふ、母方の祖父): Ông ngoại.

Chichi (ちち、父): Ba.

Haha (はは、母 ): Mẹ.

Koukennin (こうけんにん、後見人): Người giám hộ.

Kyodai (きょうだい、兄弟): Anh em (trai).

Shimai (しまい、姉妹): Chị em (gái).

Ani (あに、兄): Anh trai.

Ane (あね、姉): Chị gái.

Otouto (おとうと、弟): Em trai.

Imouto (いもうと、妹): Em gái.

Watashi (わたし、私): Tôi.

Fuufu (ふうふ、夫婦): Vợ chồng.

Syujin (しゅじん、主人): Chồng.

Tsuma (つま、妻): Vợ.

Kodomo (こども、子供): Con.

Musuko (むすこ、息子): Con trai.

Musume (むすめ、娘): Con gái.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/