Bản đồ tiếng Anh là gì,mỗi đất nước diện tích khác nhau, có nước diện tích bé tí có nước thì rộng lớn bao la như trung quốc, mỹ, nga, ấn độ nhưng tất cả các nước nhìn chung lại cũng sẽ nhỏ tí trên bản đồ mà thôi, bản đồ thế giới luôn là cái bao quát nhìn rộng ra tất cả mọi nước và biết nước nào rộng bao nhiêu điều hiển thị trên bản đồ
Bản đồ tiếng Anh là gì
Bản đồ tiếng Anh là map, phiên âm mæp
Một số từ vựng liên quan đến bản đồ.
Continents /ˈkɒntɪnənts/: Các lục địa.
Europe /ˈjʊərəp/: Châu Âu.
Africa /ˈæfrɪkə/: Châu Phi.
Asia /ˈeɪʒə/: Châu Á.
Australia /ɒsˈtreɪliə/: Châu Úc.
America /əˈmerɪkə/: Châu Mỹ.
Oceans /ˈəʊʃəns/: Các đại dương.
Arctic /ˈɑːktɪk/: Bắc Cực.
Antarctic /ænˈtɑːktɪk/: Nam Cực.
North Pacific /nɔːθ pəˈsɪfɪk/: Bắc Thái Bình Dương.
South Pacific /saʊθ ˈsɪfɪk/: Nam Thái Bình Dương.
Mẫu câu tiếng Anh về bản đồ.
He bought a map showing the population distribution of Scotland.
Anh ấy đã mua một bản đồ hiển thị sự phân bố dân số của Scotland.
On this map, demarcations between regions are shown with dotted lines.
Trên bản đồ này, ranh giới giữa các khu vực được hiển thị bằng các đường chấm chấm.
Parts of the mountainous region in the north of the country have still not been mapped.
Các khu vực miền núi phía bắc của đất nước vẫn chưa được lập bản đồ.
I’ll draw you a map if you’re worried about finding the hotel.
Tôi sẽ vẽ cho một bản đồ nếu bạn lo lắng về việc tìm kiếm khách sạn.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/