Bảng khối lượng thi công tiếng Anh là gì?

1538

Bảng khối lượng thi công tiếng Anh là gì đang được các bạn trẻ sinh viên từ các trường Đại học kỹ thuật hiện đang tìm kiếm khá nhiều trên mạng xã hội. 

Để có thể đáp ứng giải đáp câu hỏi đó, bạn có thể tham khảo trong bài viết này để có thể biết thêm về việc bảng khối lượng thi công tiếng Anh là gì? và những thông tin liên quan cần thiết.

Bảng khối lượng thi công là gì?

Bảng khối lượng thi công chính là những công việc được chuẩn bị sẵn và lên kế hoạch chi tiết về công trình sắp thi công để có thể hoàn thiện chúng một cách tốt nhất và nhanh chất. Việc vạch ra bảng khối lượng thi công sẽ giúp cho các công nhân cũng như nhà thầu dễ dàng phối hợp và sắp xếp công việc gọn gàng và chất lượng nhất có thể. 

Cách tính toán thể tích của một tòa nhà

Thể tích của các tòa nhà được xác định bằng tổng tích các bề mặt hữu ích của mỗi tầng đối với tổng chiều cao tương đối, được đo từ tầng này sang tầng khác.

Để tính toán khối lượng nào không có trong sự can thiệp của một tòa nhà vào một tòa nhà đã có từ trước, nó không thể phát hiện bất kỳ tình huống nào trên thực tế đang tồn tại, mà chỉ có khối lượng được xây dựng hợp pháp.

Thể tích trống cho toàn bộ, được biểu thị bằng mét khối, được cho bằng tổng thể tích của mỗi tầng và tổng thể tích của mỗi tầng trên mặt đất bằng tích của tổng diện tích sàn tính theo chiều cao so với chính tầng đó, được đo giữa extrados của các tầng.

Trong việc tính toán khối lượng, phải tính đến các bộ phận của tầng áp mái mà mặc dù không được sử dụng cho mục đích ở nhưng không nằm trong định nghĩa về khối lượng kỹ thuật.

Việc tính toán khối lượng phải được thực hiện, trừ khi có điều khoản trái ngược rõ ràng và cụ thể có hiệu lực, liên quan đến công trình trong tất cả các yếu tố của nó, bao gồm cả tầng hầm,..

Bảng khối lượng thi công tiếng Anh là gì?

Bảng khối lượng thi công tiếng Anh là: Construction volume table

bảng khối lượng thi công tiếng anh là gì

Các từ vựng liên quan

– Contracting officer’s representative /ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/: đại diện viên chức quản lý hợp đồng

–  Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/: viên chức quản lý hợp đồng

–  Basement of tamped (rammed) concrete /ˈbeɪsmənt/ /əv/ /tæmpd/ /ræmd/ /ˈkɑːŋkriːt/: móng làm bằng cách đổ bê tông

–   Bricklayer’s labourer /ˈbrɪkleɪərs/ /ˈleɪbərər/: thợ phụ nề

–  Consultant /kənˈsʌltənt/: tư vấn

–  Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/: hệ thống thoát nước

–  Brick wall /brɪk/ /wɔːl/: tường gạch

–  Concrete base course /ˈkɑːŋkriːt/ /beɪs/ /kɔːrs/: cửa sổ tầng hầm

–  Craftsman /ˈkræftsmən/: nghệ nhân

–  Brick /brɪk/: gạch

– Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc

–  Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/: công trường xây dựng

–  Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ : kỹ sư xây dựng dân dụng

–   Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư xây dựng

–  Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư hóa

–  Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/: đội xây dựng

–  Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/: thoát nước

–  Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz: tấm chắn, tấm bảo vệ

–  Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/: điện

–  Cover (boards) for the staircase /ˈkʌvər/ /bɔːrdz/ /fər/ /ðə/ /ˈsterkeɪs/: tấm che lồng cầu thang

–  Carcase /ˈkɑːrkəs/: khung sườn nhà

–  Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/: sàn bê tông

–  Electrical engineer /ɪˈlektrɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư điện

–  Culvert /ˈkʌlvərt/: ống dây điện ngầm; cống

–  Contractor /kənˈtræktər/: nhà thầu

–  Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc

–  Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/: tường xây bằng gạch lỗ

–  Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/: bao xi măng

–  Bricklayer /ˈbrɪkleɪər/: thợ nề

–   Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/