Bánh tráng trộn tiếng Hàn là gì,nhắc đến món ăn vặt này chắc nhiều người khoái lắm, khoái là vị càng ăn càng ghiền, tuy biết là việc chế biến ra bánh tráng trộn rất dơ nhưng bỏ qua lời dị nghị đó vẫn có nhiều người ăn dù trong hoàn cảnh nào, nhất là các em học sinh đây là món ăn vặt thường xuyên mỗi khi đi học, học sinh nào mà không thích chứ
Bánh tráng trộn tiếng Hàn là gì
Bánh tráng trộn tiếng Hàn là 반짱쫀 (banyyangyyon).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Hàn liên quan về bánh tráng trộn.
새우 소금 (saeu sokeum): Muối tôm.
반짱 (banyyan): Bánh tráng.
메추리 알 (mechuri al):Trứng cút.
망고 (mangko): Xoài.
땅콩 (ttangkhong): Đậu phộng.
식용유 (sikyongyu): Dầu ăn.
사테 (sathe): Sa tế.
닭볶음 (talbukkeum): Khô gà.
육포 (yokpho): Khô bò.
고추장 (kochuchang): Tương ớt.
마늘 (maneul): Tỏi.
젓국 (jeoskuk): Nước mắm.
버터 (beotheo): Bơ.
고추 (kochu): Ớt.
양파 (yangpha): Củ hành.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/