Bất chấp tiếng Anh là gì? Bạn có biết

612

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học từ vựng chủ đề Bất chấp tiếng Anh là gì? Bạn có từng bất chấp thức khuya chơi game trong khi ngày mai có giờ kiểm tra tiết 1, bạn có từng bất chấp chạy xe không đội mũ bảo hiểm trong khi phía trước là các anh pikachu đây chực chờ không? Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu nhé.

Bất chấp tiếng Anh là gì? 

Bất chấp tiếng Anh là: Despite

Phát âm từ bất chấp tiếng Anh là: /dɪˈspaɪt/

Nghĩa của từ Despite là: used to show that something happened or is true although something else might have happened to prevent it (Từ Despite  được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó đã xảy ra hoặc là sự thật mặc dù điều gì đó khác có thể đã xảy ra để ngăn chặn)

Nghĩa khác của từ Despite: despite yourself used to show that somebody did not intend to do the thing mentioned (mặc dù bản thân bạn đã từng thể hiện rằng ai đó không có ý định làm điều đã đề cập)

Tính cách con người và kho từ vựng tiếng Anh

Cùng học cách mô tả tính tình của một người qua danh sách từ vựng tiếng Anh về tính cách con người ngày hôm nay:

  • alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
  • alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
  • ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
  • amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
  • Careful: Cẩn thận
  • Cheerful: Vui vẻ
  • Easy going: Dễ gần.
  • Exciting: Thú vị
  • Friendly: Thân thiện.
  • Funny: Vui vẻ
  • Generous: Hào phóng
  • Hardworking: Chăm chỉ.
  • Kind: Tốt bụng.
  • Out going: Cởi mở.
  • Polite: Lịch sự.
  • Quiet: Ít nói
  • Smart = intelligent: Thông minh.
  • Sociable: Hòa đồng.
  • Soft: Dịu dàng
  • Talented: Tài năng, có tài.
  • Ambitious: Có nhiều tham vọng
  • Cautious: Thận trọng.
  • Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
  • Confident: Tự tin
  • Serious: Nghiêm túc.
  • Creative: Sáng tạo
  • Dependable: Đáng tin cậy
  • Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  • Extroverted: hướng ngoại
  • Introverted: Hướng nội
  • Imaginative: giàu trí tưởng tượng
  • Observant: Tinh ý
  • Optimistic: Lạc quan
  • Rational: Có chừng mực, có lý trí
  • Sincere: Thành thật
  • Understantding: hiểu biết
  • Wise: Thông thái uyên bác.
  • Clever: Khéo léo
  • Tacful: Lịch thiệp
  • angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
  • arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
  • artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
  • ashamed : xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
  • avaricious : hám lợi, tham lam
  • awful : rất khó chịu, khó chịu vô cùng

Bạn là một người bất chấp trong tình yêu

Xin đừng dính vào nỗi đau thất tình. Sự cố chấp và đau đớn chẳng thể thay đổi được điều gì, đó chỉ là sự tự hành hạ bản thân vô tri, một sự tự hủy hoại bản thân một cách ảo tưởng. Hãy trân trọng bản thân, đừng tự làm khổ mình thêm lần nữa. Tôi biết bạn không muốn, bạn muốn nâng niu đến nhường nào. Bạn coi anh ấy là người quan trọng và quý giá nhất trong cuộc đời. 

Bạn muốn cùng anh ấy già đi. Bạn muốn cùng anh ấy vững chắc như một tảng đá, nối những cành cây dưới đất, và sánh đôi cánh trên bầu trời. Bạn muốn cảm nhận được niềm vui, niềm hạnh phúc của anh ấy, cùng anh ấy gánh nỗi đau và chia sẻ những khó khăn của anh ấy. Bạn muốn cho anh ấy tất cả những gì bạn có, và làm bất cứ điều gì cho anh ấy, đó chính là niềm hạnh phúc lớn nhất của bạn. 

Nhưng bạn có biết không? Không phải bạn nhớ anh ấy, mà là anh ấy đã bỏ lỡ tình yêu đích thực của bạn, không biết làm cách nào để có được hạnh phúc của bạn, mà là anh ấy đã bỏ lỡ tình yêu đích thực của bạn. Sẽ luôn có một số bất chấp trong cuộc sống. Vậy thì hãy chấp nhận, vì bạn không phải là anh ấy và không thể đưa ra lựa chọn cho anh ấy.

Một gã đàn ông cứng đầu nhưng đáng yêu

Tình cảm nào cũng cần được duy trì và gìn giữ. Đối với phụ nữ, chính vẻ đẹp, tính cách và sự quyến rũ của người đàn ông là thứ đã thu hút đối phương. Một chút cứng đầu, bướng bỉnh ương ngạnh nhưng điều đó nói lên được tính cách cá tính của bạn, nếu gặp người phụ nữ tinh tế và biết nhìn sâu vào con người bạn, bạn sẽ được điểm trong mắt của họ.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/