Bệnh nhân tiếng Nhật là gì?,bạn hiện đang là 1 người vô cùng khỏe mạnh nhưng nhiều lúc sức khỏe không phải khi nào cũng tốt được, có lúc bạn khỏe có lúc bạn cũng bệnh lên bệnh xuống, một khi đã trở thành bệnh nhân khi vào bệnh viện rồi thì bạn là người cần sự giúp đỡ của đội ngũ nhân viên y tế, việc điều trị lâu hay chậm là do bệnh tình của các bạn
Bệnh nhân tiếng Nhật là gì?
Bệnh nhân tiếng Nhật là byounin (病人).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Câu ví dụ về từ byounin (病人).
看護者は病人の世話尾する。
Kangosha wa byounin no sewa o suru.
Y tá chăm sóc cho các bệnh nhân.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh:
Byouki (病院): Bệnh.
Kaze (風邪): Cảm cúm.
Densenbyou (伝染病): Bệnh truyền nhiễm.
Haien (肺炎): Viêm phổi.
Kikanshien (気管支炎): Viêm phế quản.
Mouchouen (盲腸炎): Viêm ruột thừa.
Daichouen (大腸炎): Viêm đại tràng.
B kanen (B肝炎): Viêm gan B.
Eizu (エイズ): Bệnh AIDS.
Kekkaku (結核): Ho lao.
Kan (がん): Ung thư.
Zensoku (喘息): Hen suyễn.
Seki (咳): Ho.
Koukestuastu (高血圧): Huyết áp cao.
Tounyoubyou (糖尿病): Bệnh tiểu đường.
Shinzoubyou (心臓病): Bệnh tim.
Utsubyou (うつ病): Bệnh trầm cảm.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/