Bị xước tiếng Trung là gì

539

Bị xước tiếng Trung là gì, không ai tránh khỏi trong việc bảo vệ chiếc xe thân yêu của mình mãi được nhất là các bạn có điều kiện khá giả đi xe 4 bánh hạng sang việc va chạm trên đường ở 1 thời điểm nào đó cho dù bạn không phải là người cố ý gây ra nhưng có thể người khác chạy không dể ý va vào xe bạn mà làm xước.

Bị xước tiếng Trung là gì

Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ đồng nghĩa với bị xước trong tiếng Trung:

Zhuā hén (抓痕): Vết trầy, vết cào.

Cāshāng (擦伤): Xước da, trầy da.

Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:

Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.

Fùshāng (负伤): Bị thương.

Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.

Téng (疼): Đau đớn.

Chū xuè (出血): Chảy máu.

Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.

Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.

Zhǐxiě (止血): Cầm máu.

Bēngdài (绷带): Băng vải.

Bāozhā (包扎): Băng bó.

Chuāngkětiē (创可贴): Băng cá nhân.

Zhǐtòng (止痛): Giảm đau.

Yào wù (药物): Thuốc.

Chī yào (吃药): Uống thuốc.

Bāhén (疤痕): Sẹo.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/