Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngày

1897

Trong cuộc sống thì mỗi bữa trưa đều rất quan trọng đối với chúng ta. Nhưng bạn có biết gì về bữa trưa và bữa trưa tiếng anh là gì không?

Khi tôi còn bé đã có một sự kiện về bữa trưa mà vẫn còn lưu luyến đến bây giờ, nên hôm nay tôi sẽ kể cho các bạn nghe về câu chuyện này. Vào lúc tôi còn nhỏ, thật sự tôi cũng không nhớ là lúc nào nữa, tôi được bố mẹ dẫn đi ăn trưa ở nhà hàng sang trọng tại đây tôi được biết rất nhiều, như các câu nói tiếng anh giao tiếp cơ bản, dụng cụ ăn uống tiếng anh là gì?…và lúc đó tôi rất kiêu hãnh khi kể các câu chuyện tại nhà hàng cũng như vốn hiểu biết tiếng anh của mình. Một hôm, có một người bạn đã hỏi tôi rằng tôi có biết bữa trưa tiếng anh là gì không? Lúc đó tôi chỉ biết câm nín trong bối rối. Tôi muốn kể câu chuyện này cũng như bài học và câu chuyện gợi nhớ cho những bản muốn học từ vựng tiếng về bữa trưa. Cùng mình tìm hiểu nhé!

Bữa trưa tiếng Anh là gì?

Bữa trưa tiếng anh là lunch.

Bữa trưa theo tiếng việt là gì?

Bữa trưa, bữa ăn cơm trưa hoặc bữa ăn trước tối là bữa trưa, nói chung bữa trưa là thời gian ăn vào ban trưa vào khoảng 11-12h trưa. Vào thế kỷ 20, tầm quan trọng dần thu hẹp lại thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa ăn vào buổi trưa.

Bữa trưa thường là bữa thứ hai trong ngày sau bữa sáng. Kích thước bữa ăn khác nhau tùy theo nền văn hóa và có sự khác biệt đáng kể ở các vùng khác nhau trên thế giới.

Các từ vựng tiếng anh liên quan đến bữa trưa

Tên các bữa ăn trong tiếng anh

  • breakfast : bữa sáng
  • elevenses: xế sáng (cà phê/trà + đồ ăn nhẹ – của người Anh)
  • lunch : bữa trưa bình thường
  • luncheon : bữa trưa trang trọng
  • tea-time : xế chiều 
  • second breakfast : bữa sáng thứ hai
  • brunch : bữa ăn sáng của những người dậy muộn (breakfast + lunch)
  • dinner : bữa tối 
  • supper : bữa tối (thường ngày, với gia đình)
  • midnight-snack : ăn khuya

Giao tiếp trong bữa ăn trưa

  • Excuse me! (Xin lỗi!) đây là cách gọi phục vụ lịch sự và đơn giản nhất
  • Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)
  • Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
  • Could we have …? (Cho chúng tôi …)
  • Another bottle of wine (Một chai rượu khác)
  • Some more bread (Thêm ít bánh mì nữa)
  • Some more milk (Thêm ít sữa nữa)
  • A jug of tap water (Một bình nước máy)
  • Some water (Ít nước)
  • Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)
  • Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
  • Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)
  • Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)
  • Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)
  • Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)
  • This isn’t what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )
  • This food’s cold (Thức ăn nguội quá )
  • This is too salty (Món này mặn quá)

This doesn’t taste right (Món này không đúng vị)

  • We’ve been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
  • Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)
  • Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/