Buồn ngủ tiếng Nhật là gì

431

Buồn ngủ tiếng Nhật là gì,ai cũng có cần ngủ đủ giấc để giúp bạn mỗi ngày có sức khỏe tốt mỗi khi sáng dậy, còn đêm nào bạn cũng không ngủ được mà thao thức thì thật nguy hại cho sức khỏe bạn, bạn sẽ thiếu ngủ dẫn đến cơ thể lúc nào cũng mệt mỏi, vào công ty thì không đủ tỉnh táo, buồn ngủ thì xuất hiện khắp nơi và khi di chuyển bạn cũng rất dễ va quẹt do đầu óc không còn minh mẫn

Buồn ngủ tiếng Nhật là gì

Buồn ngủ tiếng Nhật nghĩa là nemui (眠い)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng nói về buồn ngủ trong tiếng Nhật.

Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.

Negurushii (寝苦しい): Khó ngủ.

Nemurigusuri (眠り薬): Thuốc ngủ.

Nemurigokeru (眠りこける):  Ngủ sâu.

Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.

Nebokeru (寝ぼける): Nữa tỉnh nữa mê.

Nebou (寝坊): Ngủ nướng.

Nerujikan (寝る時間): Thời gian ngủ.

Neiki (寝息): Ngáy ngủ.

Toumin (冬眠): Ngủ đông.

Một số mẫu câu liên quan đến buồn ngủ trong tiếng Nhật.

今日はとても眠いです。

Kyou ha totemo nemui desu.

Hôm nay tôi buồn ngủ.

私は一晩中ゲームをしていたので今朝は眠くなりました。

Watashi ha hitobanjū gēmu o shite itanode kesa wa nemuku narimashita.

Tôi chơi game cả đêm vì vậy sáng nay rất buồn ngủ.

昨夜は眠れなかったので今日は疲れた。

Sakuya ha nemurenakattanode kyō wa tsukareta.

Tối qua tôi không ngủ được nên hôm nay rất mệt mỏi.

今日は12時間働かなくちゃいけないから眠い。

Kyō ha 12-jikan hatarakanakucha ikenaikara nemui.

Hôm nay phải làm việc 12 tiếng nên tôi buồn ngủ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/