Bưu điện tiếng Nhật là gì,bạn đang có 1 vài thùng cần chuyển đi về quê cho người bà con thường bạn sẽ đem ra đâu để chuyển đi, thường thì đa số chọn bưu điện là nơi vận chuyển hàng hóa, bưu điện đã xuất hiện cũng khá lâu rồi nhưng ngày càng tiện ích được mở rộng nhiều hơn, vận chuyển được nhiều cái trong thời điểm này
Bưu điện tiếng Nhật là gì
Bưu điện tiếng Nhật là 湯便局(ゆうびんきょく)
Một số từ vựng về bưu điện trong tiếng Nhật:
郵便料金:ゆうびんりょうきん:Phí bưu điện.
特定郵便局:とくていゆうびんきょく:Bưu điện đặc biệt.
交通郵便省:こうつうゆうびんしょう:Bộ giao thông bưu điện.
局留め:きょくどめ:Bộ phận lưu giữ thư ở bưu điện.
消印:けしいん:Dấu bưu điện để hủy thư.
裕清掃局:ゆうせいそうきょく:Tổng cục bưu điện.
Một số ví dụ mẫu câu về bưu điện trong tiếng Nhật:
郵便局はどこですか?
Yuubinkyoku ha dokodesuka?
Bưu điện ở đâu vậy?
郵便局に行きました。
Yuubinkyoku ni ikimashita.
Tôi đã đi đến bưu điện.
郵送による申し込み。
Yuusou ni yoru moushikomi.
Đăng ký qua bưu điện.
局留めで手紙を出す。
Kyokudomede tegami wo dasu.
Gửi thư tại bộ phận giữ thư lưu ở thư viện.
郵便物を局留めにする。
Yuubinbutsu wo kyokumenisuru.
Gửi đồ đến bộ phận giữ thư lưu ở thư viện.
郵便局はすぐそこです。
Yuubinkyoku ha sugusoko desu.
Bưu điện ở ngay đằng kia.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/