Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì

491

Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì,những ai đang sinh sống tại các tỉnh hay thành phố phía bắc chắc cũng biết được sở thích của dân ngoài đó thì ở trên các căn hộ chung cư cao tầng, hầu như ai lớn và làm có tiền điều có 1 căn hộ chung cư từ bình dân cho đến hạng sang, vì thế các căn hộ chung cư cao tầng mọc lên như nấm khác xa trong nam

Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì

Căn hộ chung cư tiếng Anh là Apartment.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

I’m in my apartment: Tôi đang ở trong căn hộ chung cư của tôi.

This is my apartment: Đây là căn hộ chung cư của tôi.

Does Tom have a key to Mary’s apartment? Tom có chìa khóa căn hộ của Mary không?

We want to rent an apartment in the city: Chúng tôi muốn thuê một căn hộ chung cư trong thành phố.

I’ll be happy to help you look for an apartment: Tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn tìm một căn hộ.

We will be renting the apartment for a year: Chúng tôi sẽ thuê căn hộ trong một năm.

The apartment is not commodious enough for us: Căn hộ không đủ rộng rãi cho chúng tôi.

His apartment is in a really good location: Căn hộ của anh ấy ở một vị trí thực sự tốt.

The apartment is really too small, but it’s tolerable for the time being: Căn hộ chung cư thực sự quá nhỏ, nhưng hiện tại có thể chấp nhận được.

He can hardly afford an apartment: Anh ấy khó có thể mua được một căn hộ.

She lives in a small apartment : Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ.

They had installed a new phone line in the apartment: Họ đã cài đặt một đường dây điện thoại mới trong căn hộ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/