Cây dây leo tiếng Anh là gì?

3211

Cây dây leo tiếng anh là gì? Cây leo là loại cây mền sống và bám trên các thân cây khác, vậy bạn có đã biết cây dây leo tiếng anh là gì không? Thì bạn không cần phải tìm kiếm đâu, bài viết sau đây tôi sẽ chia sẻ bạn và giúp bạn biết thêm một số từ vựng có liên quan.

Cây dây leo là gì

Cây dây leo là những cây thường có thân cây hóa gỗ, mọc trên đất và leo lên cây hoặc các cấu trúc dọc khác. Cây dây leo không phải là một nhóm cây được xếp cùng họ hàng với nhau, mà chỉ có cùng một dạng phát triển lối sống tương tự của các loài thuộc các họ khác nhau.

Đặc điểm cây dây leo: Cây dây leo có sức sống mãnh liệt, tốc độ sinh trưởng và phát triển nhanh chóng. Cây cảnh dây leo thường có đặc điểm đặc trưng là độ bám tốt sức cuốn vào các trụ bám rất chắc, đặc biệt là các cây ngọn cuốn và cây hoa leo ban công,…

Cây dây leo tiếng anh là gì

Cây dây leo tiếng anh là “convolve”

Cây dây leo phiên âm là “kənˈvälv”

Từ vựng tiếng Anh về khu vườn của bạn

  • gate – cổng
  • fence – hàng rào
  • hedge – bờ giậu
  • flowerpot – chậu hoa
  • planter – chậu cây
  • flower bed – luống hoa
  • lawn – bãi cỏ, thảm cỏ
  • vegetable patch/plot – luống rau, chỗ trồng rau
  • border – luống chạy quanh vườn
  • cane – chỉ loại cây có thân dài, cứng như cây trúc
  • climber – cây leo
  • trellis – giàn mắt cáo cho cây leo
  • pond – ao, khu vực được ngăn để chứa nước
  • water feature – thác nước tiểu cảnh (trong vườn hoặc công viên)
  • cloche – lồng kính chụp cây
  • cold frame – lồng ươm cây con
  • seedling – cây giống
  • greenhouse – nhà kính
  • conservatory – nhà kính
  • compost bin – thùng đựng phân hữu cơ
  • shed – nhà kho
  • patio – sân
  • parasol/sunshade – ô che nắng
  • lounger – ghế nằm, ghế tắm nắng
  • deck chair – ghế xếp, ghế võng
  • deck – sàn (lót ván)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/