Cây dù tiếng Nhật là gì

828

Cây dù tiếng Nhật là gì,khi đi cùng nhóm bạn trong công viên mà chẳng may trời đang chuẩn bị sắp mưa, cả nhóm tưởng chừng là sẽ không có gì để che và cứ lấp lửng lo lắng là cả nhóm sẽ bị ướt hết nhưng thật may mắn có 1 anh không quen biết tình cờ cho bạn mượn cây dù, và cây dù được dịch trong tiếng Nhật như sau.

Cây dù tiếng Nhật là gì

Cây dù tiếng Nhật là kasa, phiên âm của 傘.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thời tiết.

Reinkooto (レインコート): Áo mưa.

Hatto ( ハット): Mũ.

Asagiri (朝霧): Sương mù buổi sáng.

Kumo (雲): Mây, đám mây.

Ame (雨): Mưa.

Hyou (雹): Mưa đá.

Kouzui (洪水): Lũ lụt.

Inazuma (稲妻): Tia chớp.

Hare (晴れ): Nắng.

Kaze (風): Gió.

Yuki (雪): Tuyết.

Tsurara (氷柱): Người tuyết.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/