Cây thân gỗ tiếng Anh là gì?

1347

Cây thân gỗ tiếng anh là gì? tiếng anh hiện tại rất cần thiết trong công việc, nó có thể giúp bạn thăng tiến lên các vị trí tốt nhất, do đó để có thể giỏi tiếng anh thì bạn nên học từ vựng, từ vựng là nền tảng đầu tiên giúp bạn có thể hội thoại tốt hơn. Dưới đây tôi sẽ giải thích nghĩa từ cây thân gỗ và cây thân gỗ tiếng anh là gì?

Cây thân gỗ là gì

Cây thân gỗ là một cây lâu năm có thân thon dài, hoặc thân, hỗ trợ cành và lá ở hầu hết các loài. Định nghĩa của cây có thể hẹp hơn, bao gồm chỉ những cây gỗ có sự sinh trưởng thứ cấp, những cây có thể sử dụng như gỗ hoặc cây trên độ cao quy định.

Cây thân gỗ tiếng anh là gì

Cây thân gỗ tiếng anh là “Trees”

Từ vựng về các loại cây

ash: cây tần bì

beech: cây sồi

birch: cây gỗ bulo

cedar: cây tuyết tùng

elm: cây đu

fir: cây linh sam

hazel: cây phỉ

hawthorn: cây táo gai

holly: cây nhựa ruồi

lime: cây đoan

maple: cây thích (phong)

oak: cây sồi

plane: cây tiêu huyền

pine: cây thông

poplar: cây bạch dương

sycamore: cây sung dâu

weeping willow: cây liễu rủ

yew: cây thủy tùng

apple tree: cây táo

cherry tree: cây anh đảo

chestnut tree: cây dẻ

coconut tree: cây dừa

fig tree: cây sung

horse chestnut tree: cây dẻ ngựa

olive tree: cây ô-liu

pear tree: cây lê

plum tree: cây mận

bracken: cây dương xỉ diều hâu

brambles: cây mâm xôi

cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng

fern: cây dương xỉ

fungus (số nhiều:fungi): nấm nói chung

Từ vựng tiếng anh về các loại hoa bằng Tiếng Anh

Bluebell: hoa chuông xanh

Carnation: hoa cẩm chướng

Chrysanthemum: hoa cúc

Crocus: hoa nghệ tây

Daisy: hoa cúc

Dandelion: hoa bồ công anh

Geranium: hoa phong lữ

Lily: hoa loa kèn

Orchid: hoa lan

Pansy: hoa păng-xê/hoa bướm

Poppy: hoa anh túc

Primrose: hoa anh thảo

Rose: hoa hồng

Snowdrop: hoa giọt tuyết

Sunflower: hoa hướng dương

Tulip: hoa tulip

Waterlily: hoa súng

Bouquet of flowers = flower bouquet: bó hoa

Bunch of flowers: bó hoa

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/