Chán nản tiếng Nhật là gì

596

Chán nản tiếng Nhật là gì,bạn là 1 người theo như đánh giá của mọi người là bạn rất giỏi ở nhiều lĩnh vực nhưng tại sau đến giờ này bạn lại chưa từng thành công là sao, vì sao có những người họ ít tài hơn bạn nhưng họ lại luôn gặp nhiều may mắn, đôi khi bạn cảm thấy chán nản vì mình cố gắng thật nhiều mà vẫn không khá lên được

Chán nản tiếng Nhật là gì

Chán nản tiếng Nhật là yūutsu (憂鬱、ゆううつ),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng và cảm xúc.

嬉しい (うれしい, ureshii): Vui.

面白い (おもしろい, omoshiroi): Thú vị.

悲しい (かなしい, kanashii): Buồn.

うんざりする (uza risuru): Nhàm chán.

がっかりする (gakkarisuru): Thất vọng.

疲れる (つかれる, tsukareru): Mệt mỏi.

寂しい (さびしい): Buồn.

満足する (まんぞくする, manzokusuru): Thoả mãn.

心配する (しんぱいする, shinbaisuru): Lo lắng.

幸せな (しあわせな, shiawasena): Hạnh phúc.

わくわくする (wakuwakusuru): Hồi hộp.

感動する (かんどうする, kandousuru): Xúc động.

腹が立つ (はらがたつ, haragatatsu): Tức giận.

いらいらする (irairasuru): Nóng ruột.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/