chất vấn tiếng anh là gì

539

Chất vấn tiếng Anh là gì? Bạn đã bao giờ bị chất vấn hay thẩm vấn chưa. Bài viết ngày hôm nay còn mang đến cho bạn một vài thông tin về buổi chất vấn ông chủ Facebook.

Cùng tìm hiểu trong tiếng Anh thì từ ngữ nào mang nghĩa là chất vấn. Các từ vựng liên quan và một số thông tin về qua chủ đề ngày hôm nay: “Chất vấn tiếng Anh là gì?”

Chất vấn tiếng Anh là gì? 

Chất vấn tiếng Anh là: question 

Phát âm từ chất vấn tiếng Anh là: /ˈkwestʃən/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ chất vấn tiếng Anh – question như sau: a task or request for information that is intended to test your knowledge or understanding, for example in an exam or a competition. (một nhiệm vụ hoặc yêu cầu cung cấp thông tin nhằm mục đích kiểm tra kiến thức hoặc hiểu biết của bạn, ví dụ như trong một kỳ thi hoặc một cuộc thi)

Ví dụ như: You have to answer all ten questions to be released. (Mày phải trả lời tất cả mười câu hỏi để được thả ra).

Các từ vựng liên quan – chuyên ngành Luật

  • Fiscal Impact : Ảnh hưởng đến ngân sách công
  • Forfeitures: Phạt nói chung
  • Fund/funding: Kinh phí/cấp kinh phí
  • Free from intimidation: Không bị đe doạ, tự nguyện.
  • Amicus curiae (“Friend of the court”): Thân hữu của tòa án
  • Appellate jurisdiction: Thẩm quyền phúc thẩm
  • Jurisdiction: Thẩm quyền tài phán
  • Judicial review: Xem xét của tòa án
  • Habeas corpus: Luật bảo thân
  • Decline to state: Từ chối khai
  • Deposition: Lời khai
  • Discovery: Tìm hiểu
  • Dispute: Tranh chấp, tranh luận
  • High-ranking officials: Quan chức cấp cao
  • Justiciability: Phạm vi tài phán
  • Juveniles: Vị thành niên
  • Arrest: Bắt giữ
  • Arraignment: Sự luận tội
  • Accountable: Có trách nhiệm
  • Accountable to: Chịu trách nhiệm trước…
  • Accredit: Ủy nhiệm, ủy quyền, bổ nhiệm, ủy thác
  • Acquit: Tuyên bố vô tội, xử trắng án
  • Initiatives: Đề xướng luật
  • Inquisitorial method: Phương pháp điều tra
  • Initiative Statute: Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
  • Insurance Consultant/Actuary: Tư vấn viên/Chuyên viên bảo hiểm
  • Act as amended: Luật sửa đổi
  • Act and deed: Văn bản chính thức (có đóng dấu)
  • Act of legislation: Sắc luật
  • Act of God: Thiên tai, trường hợp bất khả kháng
  • Affidavit: Bản khai
  • Argument: Lý lẽ, lập luận
  • Argument for: Lý lẽ tán thành
  • Argument against: Lý lẽ phản đối
  • Attorney: Luật sư

Mark Zuckerberg bị chất vấn tại phiên điều trần trước Quốc hội 

Zuckerberg đã làm chứng về dự án Libra của Facebook trước Ủy ban Dịch vụ Tài chính Hạ viện Hoa Kỳ vào sáng thứ Tư theo giờ địa phương. Một phóng viên của China Business News đã đến địa điểm điều trần ở Phòng 2128 của Tòa nhà Hạ viện Rayburn lúc 7 giờ sáng và thấy rằng mặc dù còn 3 tiếng nữa mới đến phiên điều trần, nhưng giới truyền thông đã đến sớm và chờ đợi ở hành lang, mong được chụp Zuckerberg. Tại phiên điều trần hôm đó, sau khi Zuckerberg bị 60 dân biểu tra tấn trong 6 giờ, hầu hết các dân biểu cho biết họ nghi ngờ nhiều hơn về triển vọng của Libra.

Zuckerberg đã gặp một số thành viên Quốc hội và Tổng thống Trump ở Washington chỉ tháng trước. Trong cuộc trò chuyện với các thành viên Quốc hội, Zuckerberg đã bảo vệ Facebook về các vấn đề bảo vệ quyền riêng tư, kiểm duyệt thông tin, giám sát, cạnh tranh thị trường và các vấn đề chống độc quyền. Trước nhiều nhà lập pháp bày tỏ lo ngại về sự an toàn của dự án Libra và khả năng rửa tiền, Zuckerberg nói rằng Libra sẽ không được phát hành ở bất kỳ đâu trên thế giới cho đến khi nó được tất cả các cơ quan quản lý của Hoa Kỳ chấp thuận.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/