Chìa khóa tiếng Hàn là gì

364

Chìa khóa tiếng Hàn là gì, chìa khóa nào dẫn đến thành công và mang lại thu nhập cao cho bản thân bạn, nếu bạn là người không thích tìm tòi thì thật khó có 1 chìa khóa nào mở 1 cánh cửa ra cho bạn để bạn tìm được thu nhập lớn gấp nhiều lần số tiền bạn đang làm tại công ty đang làm, chỉ có phấn đấu không ngừng thì mới có chìa khóa gợi ý cho bạn mở ra chân trời mới.

Chìa khóa tiếng Hàn là gì

Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.

책상 (chaeksang): Cái bàn.

물병 (mulbyeong): Bình nước.

모자 (moja): Mũ.

볼펜 (bulphen): Bút bi.

연필 (yeolphil): Bút chì.

거울 (geoul): Gương.

그릇 (geureus): Bát, chén.

젓가락 (jeokgarak): Đôi đũa.

숟가락 (sukgarak): Thìa.

접시 (jeopsi): Đĩa.

빗 (bis): Lược.

라디오 (ratio): Radio.

텔레비전 (thellebijeon): TV.

다리미 (tarimi): Bàn ủi.

선풍기 (seonphunggi): Quạt điện.

벽 시계 (byeok sigye): Đồng hồ treo tường.

의자 (euija): Ghế.

소파 (sopha): Ghế sôfa.

대야 (taeya): Thau, chậu.

마루걸레 (marugeolle): Giẻ lau nhà.

공구상자 (gonggusangja): Hộp đựng dụng cụ.

소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.

병 (byeong): Bình.

찻병 (chasbyeong): Ấm trà.

매트리스 (maetheuriseu): Nệm.

테이블보 (theibeulbo): Khăn trải bàn.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/