Chủ tịch hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

1469

Bạn đã biết chủ tịch hội đồng thành viên trong tiếng anh là gì chưa? Học thêm nhiều từ vựng sẽ giúp tăng vốn từ vựng cũng như trong giao tiếp sẽ tự tin hơn. Nếu bạn đang muốn cải thiện vốn từ vựng của mình thì nên trau dồi mỗi ngày thông qua các trang mạng xã hội. Và dưới đây, bài viết của chúng tôi bạn sẽ biết về các từ vựng tiếng anh có liên quan.

Chủ tịch hội đồng thành viên là ai?

Hội đồng thành viên là những người có quyết định quan trọng với các công việc điều hành và quản lý công ty dựa theo điều lệ đã được đề ra khi thành lập công ty. Là bộ phận quyết định cao nhất của công ty. Hội đồng thành viên được áp dụng đối với các có từ 2 thành viên trở lên theo quy định của pháp luật.

Hội đồng thành viên gồm tất cả các thành viên công ty, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. Điều lệ công ty quy định định kỳ họp Hội đồng thành viên, nhưng ít nhất mỗi năm phải họp một lần.

Chủ tịch Hội đồng thành viên do Hội đồng thành viên bầu được quy định tại Điều 57 và Điều 64 Luật doanh nghiệp 2014. Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể là Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc..

Theo Điều 5. Chủ tịch Hội đồng thành viên “Hội đồng thành viên bầu một thành viên làm Chủ tịch. Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty.”

Như vậy, đối với Chủ tịch Hội đồng Thành viên là do Hội đồng thành viên (nhiều người) bầu, áp dụng đối với doanh nghiệp có bộ máy quản lý có nhiều thành viên. Còn Chủ tịch Công ty áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bộ máy quản lý nhỏ gọn.

Chủ tịch hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

Chủ tịch hội đồng thành viên tiếng anh là “Chairman of the Board of Members

chủ tịch hđtv tiếng anh là gì

EX

Mr. A is the chairman of the board of members of K&M LLC

  • Ông A là chủ tịch hội đồng thành viên của công ty TNHH K&M

Increased volume may also be necessary when a Chairman of the board brings a congregation meeting or an assembly to order.

  • Tương tự như thế, khi thông báo buổi họp hay hội nghị sắp bắt đầu, người chủ tịch hội đồng quản trị có thể cần nói lớn.

Một số từ vựng tiếng anh về các loại hình doanh nghiệp

  • Company: công ty
  • Affiliate: công ty liên kết
  • Subsidiary: công ty con.
  • Consortium/ corporation: tập đoàn.
  • Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  • Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
  • Headquarters: trụ sở chính.
  • Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.
  • Branch office: văn phòng chi nhánh.
  • Regional office: văn phòng địa phương.
  • Representative office: văn phòng đại diện.
  • Private company: công ty tư nhân
  • Joint sotck company: công ty cổ phần.
  • Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • Partnership: công ty hợp danh.
  • Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
  • Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp.
  • Telecommunication company: công ty viễn thông.
  • Interior company: công ty nội thất.
  • Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu.
  • Mechanical electrical company: công ty cơ điện.
  • Real estate company: công ty bất động sản.
  • Colored metal company: công ty kim loại màu.
  • Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
  • Các phòng ban và chức vụ trong công ty

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/