Cơm cà ri tiếng Nhật là gì

612

Cơm cà ri tiếng Nhật là gì, nếu bạn sinh ra đến từ đất nước mặt trời mọc thì bạn chắc sẽ biết được món cơm cà ri thường ăn trong các bữa cơm hằng ngày, hương vị cơm cà ri thơm lừng khiến ai dù nghe mùi thôi đã đói bụng rồi, dù người Việt khi nhìn thấy món cơm cà ri của Nhật cũng phải thèm vì hương vị quá ngon.

Cơm cà ri tiếng Nhật là gì

Cơm cà ri tiếng Nhật là kareraisu (カレーライス)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì
  7. Collagen là gì

Các mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến cơm cà ri.

子供はカレーライスが好きです。

Kodomo wa kare-raisu ga suki desu ka.

Bọn trẻ thích cơm cà ri.

カレーライスは700円です。

Kare-raisu wa 700 en desu.

Cơm cà ri là 700 yên

このカレーライスは美味しいですね。

kono kare-raisu wa oishii desune.

Món cơm cà ri này ngon nhỉ.

このレストランはとてもカレーが良い。

kono resutoran wa totemo kare-ga yoi.

Nhà hàng này có món cà ri rất ngon.

Tên các món ăn bằng tiếng Nhật.

 ラーメン (rāmen): mì ăn liền.

 にくまん ( ni kuman): bánh bao.

ぎゅうにくうどん (Gyū niku udon): phở bò.

天婦羅 (てんぷら, tenpura): Tempura.

 焼き鳥 (やきとり, yaki tori): Gà nướng.

味噌汁 (みそしる, miso shiru): Súp Miso.

なべもの (nabe, mono): lẩu.

なまはるまき (na ma Haru Maki): gỏi cuốn.

おこわ (okowa): xôi.

やきそば (yaki soba): mì xào.

はるまきのかわ (maki no ka wa): bánh tráng.

ちまき (chimaki): bánh chưng.

牛丼 (ぎゅうどん, gyuu don): Cơm đầy với thịt bò và rau.

親子丼 (おやこどん, oyako don): Cơm đầy với gà luộc và trứng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/