Con Riêng Tiếng Anh Là Gì?

500

Con Riêng Tiếng Anh Là Gì?,con người nhân duyên vô cùng quan trọng, không phải ai cũng có thể sống với nhau trọn 1 đời cả, có người sống được 5 năm, 10 năm thậm chí vài tháng là đã chia tay rồi, nếu chẳng may khi chia tay mà có con chung rồi lập gia đình mới thì đứa con trước đó với vơ cũ được tính là con riêng, nói đến đây chắc bạn đã rõ con riêng là gì rồi đúng không?

Con riêng là gì?

Con riêng được định nghĩa là con của một bên vợ hoặc chồng với người khác. Con riêng được nhận định có thể là con do người vợ hoặc người chồng có trước khi kết hôn (có trong quan hệ hôn nhân trước hoặc vợ, chồng chưa kết hôn nhưng đã có con ngoài hôn nhân).

Vậy con riêng theo nghĩa tiếng anh là gì? từ vựng mà ít khi dùng chưa chắc bạn đã biết thôi thì chúng ta cùng nhau phân tích từ vựng ấy qua nội dung sau đây:

Con riêng tiếng Anh là gì?

Con riêng tiếng Anh là “stepchild

Ex:

I want to be loved by my children

  • Tôi muốn được các con riêng trìu mến mình

Tom is Marry’s stepchild

  • Tom là con riêng của Marry

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó

Close to: Thân thiết với ai đó

Admire: Ngưỡng mộ

Bring up: Nuôi dưỡng

Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào

Look after: Chăm sóc

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

  • Take care of/Look after: chăm sóc

Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick.

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

  • Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ: She has just got married.

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

  • Bring up: nuôi, nuôi dưỡng

Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

  • Grow up: trưởng thành, khôn lớn

Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor.

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

  • Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ: Last night, my boyfriend proposed to me.

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

  • Give birth to: sinh em bé

Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl.

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

  • Have something in common: có cùng điểm chung

Ví dụ: I and john have many things in common.

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

  • Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ: My father and always get along with each other.

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

  • Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ: Everyone says I take after my father.

(Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

  • Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ: The high nose runs in my family..

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/