Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì

296

Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì, cách đây vài chục năm thì ngành công nghệ thông tin chưa phát triển nên đời sống người dân của Việt Nam luôn trong tình trạng nghèo đói và nhìn lại ngày hôm nay mới thấy rằng nhờ công nghệ thông tin quá phát triển đã kéo theo đời sống người dân ngày càng được ăn nên làm ra.

Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì

Công nghệ thông tin tiếng Nhật là jōhō gijutsu (情報技術).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng liên quan đến ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Nhật.

Nōtopasokon (ノートパソコン): Máy tính xách tay.

Desukutoppupasokon (デスクトップパソコン): Máy tính bàn.

Taburetto-gata konpyūtā (タブレット型コンピューター): Máy tính bảng.

Pasokon (パソコン): Máy tính cá nhân.

Gamen (画面): Màn hình.

Kībōdo (キーボード): Bàn phím.

Mausu (マウス): Chuột.

Purintā (プリンター): Máy in.

Kēburu (ケーブル): Dây.

Hādodoraibu (ハードドライブ): Ổ cứng.

Supīkā (スピーカー): Loa.

Pawākēburu (パワーケーブル): Cáp nguồn.

Denshi mēru (電子メール): Email.

Pasuwādo (パスワード): Mật khẩu.

Tenpu fairu (添付ファイル): Tài liệu đính kèm.

Konsento ni tsunagu (コンセントにつなぐ): Cắm điện.

Konsento kara hazusu (コンセントから外す): Rút điện.

Dengenwoireru (電源を入れる): Bật.

Dengenwokiru (電源を切る): Tắt.

Kidō suru (起動する): Khởi động máy.

Dengenwokiru (電源を切る): Tắt máy.

Sakidō suru (再起動する): Khởi động lại.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/