Công nhân tiếng Nhật là gì

709

Công nhân tiếng Nhật là gì,có nhiều thành kiến với nghề công nhân trong xã hội ngày nay, nghề công nhân là công việc chân tay tuy thấp kém và thiếu địa vị trong xã hội nhưng cũng không nên chê nghề công nhân không nhờ các tay nghề công nhân làm ra những trang phục hay giày dép cho chúng ta thì đâu có chúng ta sử dụng, dịch ngay công nhân sang tiếng nhật

Công nhân tiếng Nhật là gì

Công nhân tiếng Nhật là kouin (工員, こういん) hay còn gọi là wākā (ワーカー)

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Một số từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:

Shoku gyou (職業, しょくぎょう): Nghề nghiệp.

Keikan(警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Uchuuhikoushi (宇宙飛行士): Phi hành gia.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Kashu (歌手, かしゅ): Ca sĩ.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Kangoshi (看護師, かんごし): Y tá.

Haisha (歯医者 , はいしゃ): Nha sĩ.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Mushokusha (むしょくしゃ): Người thất nghiệp.

Unten shu ( 運転手 /うんてんしゅ): Người lái xe.

Kagaku sha (科学者, かがくしゃ): Nhà khoa học.

Sakka (作家, さっか): Tác giả.

Ginkou in (銀行員): Nhân viên ngân hàng.

Tenin (店員, てんいん): Nhân viên cửa hàng.

Kaisha in (会社員, かいしゃいん): Nhân viên công ty.

Furita (フリーター): Nhân viên part time.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/