Dã chiến tiếng Anh là gì

487

Dã chiến tiếng Anh là gì,khi đang có nhiều dịch bệnh xảy ra liên miên thì làm gì để có chỗ cho đội ngũ bác sĩ chữa trị dịch covid cho nhân dân thì sẽ có các bệnh viện dã chiến mọc lên ở nhiều nơi để đáp ứng nhu cầu phòng chữa bệnh cho nhiều người không may dính đến covid thì cũng có nơi chữa trị, dã chiến khá là quan trọng

Dã chiến tiếng Anh là gì

Dã chiến tiếng Anh là field battle.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng về dã chiến bằng tiếng Anh.

Aid station /eidˈsteiʃn̩/: Bệnh xá dã chiến.

Field hospital: Bệnh viện dã chiến.

Field-battery: Đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến.

Drumhead court martial: Phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận).

To fall into an ambush: Rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích.

Combatant forces: Lực lượng chiến đấu.

Defense line: Phòng tuyến.

Front lines: Tiền tuyến.

Flak jacket: Áo chống đạn.

field military barracks: Doanh trạ quân đội dã chiến.

Một số mẫu câu về dã chiến bằng tiếng Anh.

Field military barracks have been built.

Doanh trại quân đội dã chiến đã được xây dựng.

Riot police had to force back protesters who were smashing windows of the Treasury and the Supreme Court.

Cảnh sát dã chiến buộc phải đẩy lùi người biểu tình nào đang đập phá các cửa sổ của Kho Bạc và Tòa Án Tối Cao.

Field hospitals need to be built urgently to prevent epidemics.

Bệnh viện dã chiến cần xây gấp để phòng chống dịch bệnh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/