Đại dương tiếng Hàn là gì,nhắc đến đại dương như đất liền vậy, nhiều bạn không hình dung ra đại dương biển nó rộng cỡ nào mà cứ nghĩ trong đầu là chỉ có đất liền là rộng nhất còn đại dương thì do chưa tiếp xúc và thấy nhiều nên các bạn hơi xem thường, đại dương biển rộng lớn không thua kém gì đất liền các bạn nhé, cùng tôi dịch ngay đại dương sang tiếng Hàn
Đại dương tiếng Hàn là gì
Đại dương tiếng Hàn là 대양 (daeyang)
Một số từ vựng tiếng Hàn về biển cả.
대양 (daeyang): Đại dương.
바다 (bada): Biển.
큰 바다 (keunbada): Biển cả.
바닷가 (badasga): Bờ biển.
해면 (haemyeon): Mặt biển.
바다사자 (badasaja): Sư tử biển.
해양생물 (haeyangsaengmul): Sinh vật biển.
섬 (some): Đảo.
섬사람 (soemsaram): Dân đảo.
낙도주민 (nagdojumin): Dân đảo xa.
산호섬 (sanhosoem): Đảo san hô.
군도 (gundo): Quần đảo.
반도 (bando): Bán đảo.
바다는 조용하다 (badaneun joyonghada): Biển lặng.
파도는 고요하다 (padoneun goyohada): Sóng.
거친 바다 (goechin bada): Biển động.
해저에 가라앉다 (haejoee garaanja): Chìm xuống đáy.
바닷새 (badassae): Chim biển, hải âu.
해수욕장 (haesuyogjang): Bãi tắm biển.
해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/