Đau dạ dày tiếng Nhật là gì

405

Đau dạ dày tiếng Nhật là gì, trước đây ai nhìn bạn cũng thấy bạn là người sống lạc quan yêu đời và cơ thể hoàn toàn khỏe mạnh nhưng dạo thời gian gần đây thấy bạn gày gò quá hỏi ra là dạo này không biết bị gì mà ăn hoài không mập và bụng thì cứ đau quằng quại mãi không thôi, chẳng biết bị bệnh gì đi khám thì mới biết mình đang mắc phải đau dạ dày

Đau dạ dày tiếng Nhật là gì

Đau dạ dày tiếng Nhật là itsuu (胃痛、いつう)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh.

アデノイド (adenoido): Bệnh amidan.

腹痛 (ふくつう、fukutsuu): Đau bụng.

頭痛 (ずつう、zutsuu): Đau đầu.

歯痛 (しつう、shitsuu): Đau răng.

虫垂炎 (ちゅうすいえん、chuusuien): Đau ruột thừa.

てんねんどう (tennentou): Bệnh đậu mùa.

ふみんしょう (fuminshou): Bệnh mất ngủ.

ひふびょう (hifubyou): Bệnh ngoài da.

おたふくかぜ (otafukukaze): Bệnh quai bị.

熱病 (ねつびょう、netsubyou): Sốt.

腎臓結石 (じんぞうけっせき、jinzoukesseki): Bệnh sỏi thận.

リューマチ (ryu-machi): Bệnh thấp khớp.

貧血病 (ひんけつびょう、hinketsubyou): Bệnh thiếu máu.

水疱瘡 (みずぼうそう、mizubousou): Bệnh thủy đậu.

心臓病 (しんぞうびょう、shinzoubyou): Bệnh tim.

うつびょう (utsubyou): Bệnh trầm cảm.

かんえん (kanen): Bệnh viêm gan.

いんのどほのお (innodohonoo): Bệnh viêm họng.

きかんしえん (kikanshien): Bệnh viêm phế quản.

かんこうへん (kankouhen): Bệnh sơ gan.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/