Dầu gội tiếng Nhật là gì

583

Dầu gội tiếng Nhật là gì,mỗi ngày khi bạn đối mặt với nhiều vấn đề, bạn phải đi làm phải kiếm tiền rồi bạn phải đi tới đi lui nhiều nơi trong bầu không khí không tốt, khói bụi ảnh hưởng đến tóc bạn, khi về nhà điều bạn cần làm là tắm gội bằng dầu gội để làm sạch tóc, nuôi dưỡng tóc để tóc không bị khô vì thiếu vitamin, cùng tôi dịch dầu gội sang tiếng Nhật

Dầu gội tiếng Nhật là gì

Dầu gội tiếng Nhật là Shampu (シャンプー)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dầu gội.

コンデイショナー (kondeishona): Dầu xả.

ヘアオイル (heaoiru): Dầu dưỡng tóc.

トリートメント (tori-tomento): Kem ủ tóc.

ドライシャンプー (dorai shampu): Dầu gội khô.

ヘアクリーム (heakuri-mu): Dưỡng tóc dạng sữa.

フケ防止ぼうしシャンプー (fuke boushi shampu): Dàu gội trị gàu.

育毛剤 (ikumouzai): Sản phẩm giúp mọc tóc.

ヘアアイロンストレート (heaairon-sutoreto): Máy ép tóc.

ヘアアイロンカール (heaairon-karu): máy làm xoăn tóc.

ヘアブラシ (heaburashi): Lược.

長髪ロング (chouhatsu-rongu): Tóc dài.

ショート (sho-to): Tóc ngắn.

カールした髪型 (karushita kamigata): Tóc xoăn.

おさげ (osage): Tóc bện 2 bên.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/