Đồ điện gia dụng tiếng anh là gì

1121

Đồ điện gia dụng tiếng anh là gì,điện gia dụng là nhu cầu lúc nào cũng cần thiết cho mỗi nhà chúng ta, có điện gia dụng sẽ giúp cho cuộc sống bạn thêm nhiều cái thiết thực, bạn thử tưởng tượng 1 ngày nào đó bạn không có điện gia dụng bạn sẽ như thế nào, có cảm thấy khó chịu hay không, tất nhiên là có rồi, cồn cào khó chịu lắm, cùng dịch với chúng tôi sang tiếng anh của đồ điện gia dụng nhé.

Đồ điện gia dụng tiếng anh là gì

Đồ gia dụng tiếng Anh là household goods.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Từ vựng về đồ gia dụng:

Hoover/ Vacuum cleaner /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/: Máy hút bụi.

Washing machine /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/: Máy giặt.

Spin dryer /spin ‘draiə[r]/: Máy sấy quần áo.

Radiator /’reidieitə[r]/: Lò sưởi.

Torch /tɔ:t∫/: Đèn pin.

Chair /t∫eə[r]/: Ghế.

Sofa /’səʊfə/: Ghế sofa.

Stool /stu:l/: Ghế đẩu.

Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/: Ghế có tay vịn.

Bed /bed/: Giường.

Double bed  /’dʌbl bed/: Giường đôi.

Single bed /siŋgl bed/: Giường đơn.

Beside table /’bedsaid ‘teibl/: Bàn để cạnh giường ngủ.

Dressing table /’dresiη ‘teibl/: Bàn trang điểm.

Iron /’aiən/: Bàn là.

Lamp /læmp/: Đèn ngủ.

Bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/: Giá sách.

Cupboard /’kʌpbəd/: Tủ chén.

Wardrobe /’wɔ:drəʊb/: Tủ quần áo.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/