Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì,bạn không biết quan tâm cho bản thân nên vì thế trong các bửa phần ăn của bạn luôn thiếu dinh dưỡng, thiếu những món hỗ trợ giúp bạn có 1 cơ thể khỏe mạnh, khi dinh dưỡng không có bạn làm thì công việc năng suất không cao vì thế bạn làm không được lâu bền tại nơi mình đang làm
Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì
Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養、 えいよう).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.
Eiyou (栄養): Dinh dưỡng.
Eiyouzai (栄養剤): Chất dinh dưỡng.
Aramidoseni (アラミド繊維): Chất xơ.
Shibou (脂肪): Chất béo.
Shokubutsuseishibou (植物性脂肪): Chất béo thực vật.
Shibousan (脂肪酸): Axit béo.
Chichishibou (乳脂肪): Chất béo trong sữa.
Denpun (でん粉): Tinh bột.
Karorii (カロリー): Calo.
Kanshii (カンシー): Canxi.
Bitamin (ビタミン): Vitamin.
Tanpakushitsu (タンパク質): Protein.
Tansuikabutsu (炭水化物): Carbohydrate.
Natoriumu (ナトリウム): Sodium
Aian (アイアン): Chất sắt.
Abura (脂): Mỡ.
Shokuhin (食品): Thực phẩm.
Yuukyshokuhin (有機食品): Thực phẩm hữu cơ.
Mukishokuhin (無機食品): Thực phẩm vô cơ.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.
バナナは栄養が豊富 だ。
Banana wa eiyou ga houfu da.
Chuối có nhiều chất dinh dưỡng.
子どもたちの栄養に十分留意。
Kodomotachi no eiyou ni juubunryuui.
Tôi lưu ý đến dinh dưỡng của bọn trẻ.
栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。
Eiyou baransu ga aru shokuji wo totta hou ga ii.
Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/