đội thi công tiếng anh là gì

1280

Một tổ đội xây dựng có nhiệm vụ gì? Bạn muốn học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành xây dựng, kiến trúc thì bạn không thể bỏ qua bài viết ngày hôm nay với chủ đề: “Đội thi công tiếng Anh là gì?”

Bạn có biết nhiệm vụ của một đội ngũ công nhân xây dựng nhà cửa, câu đường là gì không? Hãy đọc hết nội dung sau: “Đội thi công tiếng Anh là gì?”, mọi thắc mắc của bạn liên quan đến chủ đề này đều sẽ được giải đáp.

Đội thi công tiếng Anh là gì?

Đội thi công tiếng Anh là: Construction team

Phát âm từ đội thi công tiếng Anh là: /kənˈstrʌkʃn  tiːm/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ Construction: the people and activities involved in making buildings (những người và hoạt động liên quan đến việc xây dựng các tòa nhà).

Một số nghĩa khác của từ Construction: 

  • the process or method of building or making something, especially roads, buildings, bridges, etc. (quá trình hoặc phương pháp xây dựng hoặc làm một cái gì đó, đặc biệt là đường xá, nhà cửa, cầu cống,…)
  • the way that something has been built or made. (cách mà một cái gì đó đã được xây dựng hoặc tạo ra)
  • a thing that has been built or made. (một thứ đã được xây dựng hoặc làm)
  • the way in which words are used together and arranged to form a sentence, phrase, etc. (cách mà các từ được sử dụng cùng nhau và sắp xếp để tạo thành một câu, cụm từ, v.v.)
  • the creating of something from ideas, opinions and knowledge. (việc tạo ra một cái gì đó từ ý tưởng, quan điểm và kiến thức)

Từ vựng chuyên ngành xây dựng

Các nhân vật, nghề nghiệp liên quan đến ngành xây dựng:

  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Các đồ vật, dụng cụ liên quan đến ngành xây dựng:

  • building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng
  • carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
  • cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
  • chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
  • concrete base course : cửa sổ tầng hầm
  • concrete floor : Sàn bê tông
  • cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang
  • guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ
  • hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
  • jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
  • ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
  • lintel /’lintl/ (window head) : Lanh tô cửa sổ
  • mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/ : Chậu vữa
  • outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ

Nhiệm vụ của môt đội thi công

Nhiệm vụ của môt đội thi công thường là những công việc sau:

  •  Thực hiện đầy đủ hợp đồng xây dựng, tổ chức sản xuất xây dựng công trình này và chịu trách nhiệm về chất lượng quá trình thi công;
  • Hoàn thành dự án chi phí, tiến độ, chất lượng, an toàn, xây dựng văn minh, thương lượng thay đổi và các mục tiêu công việc khác;
  • Thực hiện các quy tắc và quy định khác nhau của công ty, và tuân thủ “Yêu cầu của Quản lý Công trường”;
  • Tăng cường quản lý các đội ngũ thi công và bố trí các công trình hợp lý;
  • Làm tốt công tác chuẩn bị trước khi khởi công dự án và công tác quản lý giai đoạn thi công, nghiệm thu giai đoạn, thi công theo đúng quy trình xây dựng tiêu chuẩn của công ty;
  • Làm tốt công tác nghiệm thu sau khi hoàn thành công trình và hỗ trợ công ty làm công tác quyết toán công trình.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/