Đui bóng đèn tiếng anh là gì? Việc học tiếng anh sẽ không vô ích với chúng ta, học tiếng anh giúp ta có nhiều cơ hội thăng tiến hơn. Do đó bạn mỗi luyện tập tiếng anh mỗi ngày, nhưng đối với nhiều người từ vựng một điều gì đó rất khó và kinh khủng. Dưới đây tôi sẽ giúp bạn giải thích cơm mẻ tiếng anh là gì và những từ vựng hữu ích khác
Đui bóng đèn là gì
Đui bóng đèn là một trong những bộ phận quan trọng của bóng đèn để nó có thể sáng. Mục đích để gắn bóng đèn, với phần nguồn điện đầu vào. Đồng thời giúp giữ chặt bóng đèn, đảm bảo cung cấp được điện ổn định trong chiếu sáng
Đui bóng đèn tiếng anh là gì?
Đui bóng đèn tiếng anh là “Lamp holder”
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
- Small-signal: Tín hiệu nhỏ
- Signal source: Nguồn tín hiệu
- Slew rate: Tốc độ thay đổi
- Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
- Structure: Cấu trúc
- Self bias: Tự phân cực
- Single-pole: Đơn cực (chỉ có một cực)
- Simplified: Đơn giản hóa
- Transconductance: Điện dẫn truyền
- Transresistance: Điện trở truyền
- Tolerance: Dung sai
- Transistor: Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
- Triode: Linh kiện 3 cực
- Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
- Uniqueness: Tính độc nhất
- Uncorrelated: Không tương quan
- Low-pass: Thông thấp
- Large-signal: Tín hiệu lớn
- Logic family: Họ (vi mạch) luận lý
- Logic gate: Cổng luận lý
- Governing: Chi phối
- Grounded-emitter: Cực phát nối đất
- Half-wave: Nửa sóng
- High-pass: Thông cao
- Hybrid: Lai
- High-frequency: Tần số cao
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/