Gây sự tiếng Trung là gì

815

Gây sự tiếng Trung là gì,bạn chẳng làm gì sai nhưng lại có nhiều người cứ thích lại kiếm chuyện với bạn, tuy bạn tâm tính hiền nhưng không có thể nhịn mãi mãi được vì ai cũng có quyền được tôn trọng nếu ai đó mà ức hiếp người quá đáng hay gây sự không để cho người khác yên bình thì người đó sẽ ít có bạn chơi trong xã hội này

Gây sự tiếng Trung là gì

Gây sự tiếng Trung là dǎodàn (捣蛋).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ đồng nghĩa với gây sự trong tiếng Trung:

Nàoshì (闹事): Gây rắc rối, gây sự.

Diǎnhuǒ (点火): Châm lửa cuộc chiến, châm ngòi.

Niè shìfēi (菍是非): Gây chuyện, gây rắc rối.

Zhǎoshì (找事): Kiếm chuyện.

Zhàoshì (肇事): Gây sự, gây chuyện.

Zīshì (滋事): Sinh sự, sinh chuyện.

Một số từ vựng liên quan đến gây sự trong tiếng Trung:

Shēngqì (生气): Tức giận.

Gānhuǒ (肝火): Nóng tính.

Máfan (麻烦): Phiền phức.

Chūshǒu (出手): Ra tay đánh nhau.

Dà dǎchūshǒu (大打出手): Đánh nhau dữ dội.

Dà jià (大架): Đánh nhau, đánh lộn.

Chāo jià (超架): Cãi nhau.

Màrén (罵人): Chửi.

Màjiē (罵街): Chửi đổng.

Bǐ ní (俾倪): Liếc xéo, kênh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/