Giám khảo tiếng Hàn là gì

370

Giám khảo tiếng Hàn là gì,ngày nay tìm 1 ban giám khảo để nhận xét về chuyên môn có phần công tâm cho các thí sinh không đơn giản, đa số giám khảo chỉ nói nhận xét chung chung và không có hướng giúp các bạn trẻ nhận ra lỗi của mình và cố gắng khắc phục trong tương lai để các em giỏi hơn, giám khảo là người quyết định rớt hay đậu trong 1 cuộc thi, người có tầm ảnh hưởng

Giám khảo tiếng Hàn là gì

Giám khảo tiếng Hàn là 시험관 (siheomgwan).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.

경연대회 (gyeong-yeondaehoe): Cuộc thi.

입학시험 (ibhagsiheom): Cuộc thi tuyển sinh.

대결 (daegyeol): Cuộc thi đấu.

시험관 (siheomgwan): Giám thị.

검사관 (geomsagwan): Thanh tra, giám khảo.

채점하다 (chaejeomhada): Chấm điểm.

후보자 (huboja): Thí sinh.

합격하다 (habgyeog): Thi đỗ.

시험에 떨어지다 (siheom-e tteol-eojida): Thi trượt.

우열을 다투다 (uyeol-eul datuda): Tranh giành cao thấp.

살피다 (salpida): Soi xét, nhận xét.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.

심사 위원들로부터 최고 등급을 받다.

Simsa wiwondeullobuteo choego deung-geub-eul badda.

Tôi nhận được hạng cao nhất từ ban giám khảo.

심사 위원들은 이 그림을 마음에 들지 않다.

Simsa wiwondeul-eun i geulim-eul ma-eum-e deulji anhda.

Ban giám khảo không hài lòng về bức tranh này.

심사 위원은 우리의 노래 실력을 강평했다.

Simsa wiwon-eun uliui nolae sillyeog-eul gangpyeonghaessda.

Các giám khảo đã đưa ra lời nhận xét phê bình về kỹ năng hát của chúng tôi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/