Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì

1257

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì,bạn đang định đến 1 công ty nào đó để đi làm vì bạn đang trải qua quá trình chuyển đổi nơi làm việc vì thế bạn phải chuẩn bị các loại giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc đi xin việc tốt nhất và giấy khám sức khỏe khá quan trọng trong việc giúp bạn trong việc đáp ứng sức khỏe và phù hợp với vị trí mới

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là Kenkoushindansho (健康診断書)

Một số từ vựng liên quan đến giấy khám sức khỏe.

問診書 (monshinsho): Giấy khám bệnh.

健康保険証 (kenkouhokensho): Thẻ Bảo hiểm y tế.

病名 (byoumei): Tên bệnh.

診察 (shinsatsu): Khám bệnh.

レントゲンをとる (rentogen wo toru): Chụp X quang.

採血する(saiketsu suru): Lấy máu.

尿を採ってください (nyou wo totte kudasai): Hãy lấy nước tiểu ( để xét nghiệm).

内視鏡検査 (naishikyou kensa): Kiểm tra nội sôi.

血糖検査 (kettou kensa): Kiểm tra đường huyết.

内科 (naika): Khoa nội.

外科 (geka): Khoa ngoại.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/