Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì

989

Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì,do công việc tại công ty cũ bạn thấy không có khả năng phát triển lâu dài bạn đã đi đến quyết định thôi làm và suy nghĩ của bạn đã hành động ngay, vài ngày nghỉ ngơi bạn lại chuẩn bị đi khám sức khỏe nhằm có được giấy khám sức khỏe để chứng nhận bạn còn khả năng lao động, nếu bạn thiếu giấy khám sức khỏe này bạn sẽ gặp nhiều bất lợi trong việc xin việc

Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì

Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là ti jian biao (体检表).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng liên quan đến giấy khám sức khỏe bằng tiếng Trung:

Ti jian biao (体检表): Giấy khám sức khỏe.

Jian kang zheng shu (健康证书): Giấy chứng nhận sức khỏe.

Ti jian (体检): Kiểm tra sức khỏe.

Shen gao (身高): Chiều cao.

Ti zhong (体重): Cân nặng.

Dingqi jian kang cha (定期健康茶): Khám sức khỏe thông thường.

Một số từ vựng tiếng Trung về các thủ tục kiểm tra sức khỏe:

Xie ge ren xin xi (写个人信息): Điền thông tin cá nhân.

Tong zhi bing de lishi (通知病的历史): Khai báo tiền sử bệnh.

Ti jian (体检): Kiểm tra thể lực.

Lin chang jian cha (临场检查): Khám lâm sàng.

Neike jian cha (内科检查): Khám nội khoa.

Waike jian cha (外科检查): Khám ngoại khoa.

Jian kang jian cha feiyong (健康检查费用): Chi phí khám sức khỏe.

Jian kang jian cha shunxu (健康茶顺序): Trình tự khám sức khỏe.

Jian kang jian cha shouxu (健康茶手续): Thủ tục khám sức khỏe.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/