Hải sản tiếng Nhật là gì,bạn là 1 trong những người thích nhậu, các ngày cuối tuần bạn bè cũ hẹn bạn ra các quán nhậu ăn lẩu, có rất nhiều món cho bạn chọn lựa nhưng bạn chỉ thích ăn lẩu hải sản nên bạn lấy các món liên quan hải sản để ăn, cảm giác ăn những món hải sản thật đã, bạn không tin có thể làm ngay 1 lẩu thái hải sản bao ngon
Hải sản tiếng Nhật là gì
Hải sản trong tiếng Nhật là kaisanbutsu (海産物),
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng liên quan đến hải sản bằng tiếng Nhật:
Sakana (魚): Cá.
Ebi (海老): Tôm.
Kani (蟹): Cua.
Kai (貝): Ốc.
Ika (イカ): Mực.
Tako (タコ): Bạch tuộc.
Mẫu câu tiếng Nhật sử dụng từ hải sản:
海産物を 食べるのがとても好きです。
Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.
Tôi rất thích ăn hải sản.
シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。
Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.
Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.
この企業は魚介を売っている企業です。
Kono kigyō wa gyokai o utte iru kigyō desu.
Xí nghiệp này là xí nghiệp bán thủy, hải sản.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/