Ho tiếng Trung là gì

399

Ho tiếng Trung là gì,bạn có khi nào có cảm giác ngứa cuống họng và cảm thấy khó chịu vô cùng, bạn cố ráng nhịn lại cơn ho vì đang trong cuộc họp, sếp đang nói chuyện nếu bạn ho thì sẽ ảnh hường đến mọi người và làm sao kiềm chế cơn họ lại đúng lúc đây, thật ra ho là hiện tượng phổ biến bình thường nhưng để hạn chế họ thì bạn phải mua sẵn kẹo ho và vệ sinh răng miệng sạch sẽ

Ho tiếng Trung là gì

Ho tiếng Trung là kesou (咳嗽)

Studio shot of an attractive young woman coughing against a grey background

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng bằng tiếng Trung nói về các triệu chứng khi bị ho:

Fa shao (发烧): Sốt.

Fa han chan (发寒掺): Ớn lạnh.

Ganke (干咳): Ho khan.

Sangzi teng (嗓子疼): Viêm họng.

E xin (恶心): Buồn nôn.

Tou teng (头疼): Đau đầu.

Dao han (盗汗): Đổ mồ hôi đêm.

Liu biti (流鼻涕): Chảy nước mũi.

Một số từ vựng về các loại bệnh bằng tiếng Trung:

Ji bing (疾病): Bệnh tật.

Gan mao (感冒): Cảm.

Shui dou (水痘): Thủy đậu.

Gan bing (肝病): Bệnh gan.

Fei bing (肺病): Bệnh phổi.

Wei bing (胃病): Đau dạ dày.

Xin zang bing (心脏病): Bệnh tim.

Bi yan (鼻炎): Viêm mũi.

Liu xing gan wei (流星赶为): Cảm cúm.

Xiao bing (小病): Bệnh vặt.

Fu zhang (腹胀): Chướng bụng.

Xueya gao (血压高): Huyết áp cao.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/