Hững Hờ Tiếng Anh Là Gì?

707

Hững Hờ Tiếng Anh Là Gì?,trong cuộc sống nếu bạn là 1 người tốt hiền lành nhưng có 1 số người cứ nhìn bạn rồi cười mỉa xong quay đi với thái độ hững hờ thì cảm giác của bạn lúc đó như thế nào? trong khi mình không làm gì ai mà bị thái độ như vậy, thật có đáng không? và cảm giác hững hờ như vậy mà bắt gặp trong đời sống luôn bị xã hội khinh ghét.

Chúng ta không nhắc lại ý nghĩa cửa hững hờ vậy ban có thể dịch từ hững hờ sang tiếng anh được không? 12 năm đèn sách và 4 năm đại học bạn có biết từ này không? nếu lỡ quên chúng tôi sẽ giúp bạn khi bạn xem qua bài dưới đây.

Hững hờ là gì

Hững hờ là thể hiện trạng thái của một người không quan tâm, không tha thiết và chểnh mảng.

Hững hờ tiếng anh là gì

Hững hờ tiếng anh là “Indifferent”

EX

She was indifferent at what I said

  • Cô ấy thờ ơ với những gì tôi nói

A common complaint is that some wives are cool or unresponsive.

  • Nhiều người chồng than phiền là vợ mình lạnh nhạt hoặc hờ hững

Từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc

  • Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
  • Angry /’æŋgri/ tức giận
  • Anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
  • Annoyed  / əˈnɔɪd / bực mình
  • Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
  • Cross / krɔːs / bực mình
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
  • Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
  • Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
  • Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
  • Frightened  / ˈfraɪtnd / sợ hãi
  • Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
  • Bored /bɔ:d/ chán
  • Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
  • Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
  • furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
  • Great / ɡreɪt / tuyệt vời
  • Happy /’hæpi/ hạnh phúc
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
  • Hurt /hɜ:t/ tổn thương

Những mẫu câu diễn tả cảm xúc trong tiếng anh

  • I am… (Tôi…)

… (absolutely) delighted… (hoàn toàn) rất vui mừng

… in a very good mood.… trong tâm trạng rất tốt.

… on cloud nine… hạnh phúc như đang trên mây

… over the moon… sung sướng vô cùng

… really pleased… thực sự hài lòng

… so glad I didn’t have to go to work today.… rất vui vì tôi không phải đi làm ngày hôm nay.

… so happy… rất hạnh phúc

… thrilled to bits… rất hài lòng

… very happy right now.… đang rất hạnh phúc.

  • I feel … (Tôi cảm thấy…)

… great!… tuyệt vời!

… invincible.… bất khả chiến bại.

… like a champion.… như là một nhà vô địch.

… like a king.… như một vị vua.

… like I’m in paradise.… như tôi đang ở trên thiên đường.

… like I’m on top of the world.… như tôi đang sống rất tuyệt.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/