Hùng vĩ tiếng Nhật là gì

387

Hùng vĩ tiếng Nhật là gì,đó giờ bạn chưa từng đi đâu chơi mà chỉ quanh quẫn ở nhà, bạn đến 1 công ty mới làm được thời gian công ty có tổ chức 1 chuyến đi vịnh hạ long, bạn ban đầu không muốn đi nhưng nhiều người nói quá bắt buộc bạn phải đi cho biết, bạn không ngờ núi non tại vịnh hạ long đẹp và hùng vĩ đến vậy.

Hùng vĩ tiếng Nhật là gì

Hùng vĩ tiếng Nhật là yuudai (雄大、ゆうだい).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.

Yuudai (雄大): Hùng vĩ.

Kanyou (肝要): Quan trọng.

Kizoku (貴族): Vương giả.

Idai (偉大): Vĩ Đại.

Seidai (盛大): Hùng vĩ.

Karei (華麗): Hoành tráng.

Ogosoka (厳か): Trang trọng.

Taisaku (大作): Sử thi.

Igen (威厳): Nghiêm trang.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.

この山はどれほど雄大ですね。

Kono yama dorehodo yuudai desune.

Ngọn núi này thật hùng vĩ làm sao.

正面の景色は雄大です。

Shoumen no kekishi wa yuudai desu.

Quang cảnh phía trước thật hùng vĩ.

ベトナムの風景は雄大で美しいです。

Betonamu no fuukei wa yuudaide utsukushii desu.

Phong cảnh Việt Nam vừa hùng vĩ vừa xinh đẹp.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/