Hủy hàng là tình trạng gặp rất nhiều ở những ai kinh doanh bán buôn, tất nhiên sẽ không thể nào tránh khỏi tình trạng. Vậy hủy hàng tiếng anh là gì? bạn đang muốn học từ vựng tiếng anh, thì bạn hãy theo dõi bài viết này tôi sẽ giải thích cũng như các từ vựng bổ ích khác.
Hủy hàng tiếng anh là gì
Hủy hàng tiếng anh là “Cancel”
Ex;
She canceled the item because she could not receive it
- Cô ấy hủy hàng vì không thể nhận được
Goods canceled because of not guaranteeing quality
- Hàng hủy vì không đảm bảo chất lượng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n): Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n): Món nợ, bên nợ
Merchandize (n): Hàng hóa mua và bán
Import : Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Shipment (n): Sự gửi hàng
Declare (v): Khai báo hàng
Quay (n): Bến cảng, ke
Freight (n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n): Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Irrevocable: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n): Hóa đơn
Tax (n): Thuế
Payment: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n): Sự mắc nợ
Debenture (n): Giấy nợ, trái khoán
Wage (n): Tiền lương, tiền công
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Insurance premium: Phí bảo hiểm
Packing list: Phiếu đóng gói hàng
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/