Hủy hàng tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

3192

Hủy hàng là tình trạng gặp rất nhiều ở những ai kinh doanh bán buôn, tất nhiên sẽ không thể nào tránh khỏi tình trạng. Vậy hủy hàng tiếng anh là gì? bạn đang muốn học từ vựng tiếng anh, thì bạn hãy theo dõi bài viết này tôi sẽ giải thích cũng như các từ vựng bổ ích khác.

Hủy hàng tiếng anh là gì

Hủy hàng tiếng anh là “Cancel”

Ex;

She canceled the item because she could not receive it

  • Cô ấy hủy hàng vì không thể nhận được

Goods canceled because of not guaranteeing quality

  • Hàng hủy vì không đảm bảo chất lượng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Merchandise: Hàng hóa mua và bán

Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng

Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan

Cargo (n): Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở

Debit (n): Món nợ, bên nợ

Merchandize (n): Hàng hóa mua và bán

Import : Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)

Export: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)

Shipment (n): Sự gửi hàng

Declare (v): Khai báo hàng

Quay (n): Bến cảng, ke

Freight (n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

Premium (n): Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm

Irrevocable: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ

Invoice (n): Hóa đơn

Tax (n): Thuế

Payment: Sự trả tiền, thanh toán

Indebtedness (n): Sự mắc nợ

Debenture (n): Giấy nợ, trái khoán

Wage (n): Tiền lương, tiền công

Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

Insurance premium: Phí bảo hiểm

Packing list: Phiếu đóng gói hàng

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/