Ích kỷ tiếng Nhật là gì

392

Ích kỷ tiếng Nhật là gì, bản thân mỗi con người có những thói quen tốt và có những thói quen xấu ví dụ tính ích kỷ thì luôn tiềm ẩn trong mỗi con người, đến khi đụng chạm nhau trong xã hội bắt đầu lòi ra ích kỷ và tình người dần không còn trong xã hội này chúng ta sẽ ít bắt gặp những hình ảnh người giúp người thay vào đó là đấu đá tranh giành nhau hơn thua.

Ích kỷ tiếng Nhật là gì

Ích kỉ tiếng Nhật là わがまま(wagamama).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số mẫu câu nói về chủ đề ích kỉ.

そんなにわがままにしないで。

Sonnani wagamama ni shi naide.

Đừng có mà ích kỷ như vậy.

人であることは利己的であってはならない。

Hitodearu koto wa riko tekideatte wa naranai.

Là con người thì không nên ích kỷ.

彼利己的で共同生活には向かない。

Kare riko-tekide kyōdō seikatsu ni wa mukanai.

Anh ta rất ích kỷ và không chú ý đến cuộc sống cộng đồng.

狭量保守主義で。

Kyōryō hoshu shugi de.

Chủ nghĩa bảo thủ hẹp hòi ích kỷ.

狭量脳な心。

Kyōryō nōna kokoro.

Trái tim hẹp hòi, nhỏ nhen, ích kỷ.

彼のわがままをしかったの。

Kare no wagamama o shikatta no.

Tôi đã mắng vì thái độ ích kỷ của anh ấy.

ケーキ分けないなんて弟は自己中心的だとお姉さんは思った。

Kēki wakenai nante otōto wa jiko chūshin-tekida to onēsan wa omotta.

Em trai nghĩ rằng chị gái thật ích kỷ khi không chia bánh.

典型的な偏狭振りを示しめ す。

Tenkei-tekina henkyō furi o shime shimesu.

Biểu hiện điển hình của sự ích kỷ hẹp hòi.

狭量だと感じる。

Kyōryōda to kanjiru.

Cảm thấy sự ích kỷ.

彼女は本当に利己的ではありません。

Cô ấy không thực sự ích kỷ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/