Kem chống nắng tiếng Hàn là gì

434

Kem chống nắng tiếng Hàn là gì,bạn là con gái nhưng bạn khác nhiều bạn gái khác là khi ra ngoài nắng bạn đi công chuyện nhưng bạn không hề sức kem gì hết mà trong khi nhiều bạn gái luôn chăm chút từng li từng tí, nào kem chống nắng giúp không đen da, vì đen da về thì bạn trai mà biết sẽ không còn thích và quan tâm người bạn gái đó nữa vì thế kem chống nắng sử dụng trong trường hợp này đúng nhé

Kem chống nắng tiếng Hàn là gì

Kem chống nắng tiếng Hàn là 선크림 (seonkheurim).

Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da.

메이크업페이스 (meitheueobpheiseu): Kem lót trang điểm.

미백크림 (mibaekkheurim): Kem trắng da.

선크림 (seonkeurim): Kem chống nắng.

여드름치료제 (yeoteureumchiryoje): Kem bôi trị mụn.

도미나 (tomina): Kem trị nám.

클렌징크림 (kheulrenjinkheurim): Kem tẩy trang.

컨실러 (kheonsilreo): Kem che khuyết điểm.

수분크림 (subunkheurim): Kem giữ ẩm.

아이크림 (aikheurim): Kem dưỡng quanh vùng mắt.

파운데이션 (phaunteisyeon): Kem nền.

클렌징크림 (kheulrenjingkheu): Kem rửa mặt.

필링젤크림 (philringjelkheurim): Kem tẩy tế bào chết.

핸드크림 (haenteukheurim): Kem dưỡng da tay.

바디로션 (batirosyeon): Kem dưỡng da cơ thể dạng dung dịch.

메이크업베이스 (meikheueonbeiseu): Kem lót trang điểm dạng lỏng.

주름개션크림 (jureumkaesyeonkheurim): Kem làm mờ vết nhăn.

스분크림 (seubunkheurim): Kem giữ ẩm cung cấp nước cho da.

비비크림 (bibikheurim): BB cream.

컨실러 (kheonsilreo): Kem che khuyết điểm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/