Khí hậu tiếng Hàn là gì

353

Khí hậu tiếng Hàn là gì,nếu bạn sinh sống tại 1 vùng hay 1 tỉnh thành nào đó mà nơi đó khí hậu luôn tốt thì xin chúc mừng bạn vì bạn là người khá may mắn, chứ nhiều người dân sống trong điều kiện khí hậu thường xuyên thay đổi làm khốn khổ biết bao nhiêu người, khí hậu ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng nếu chúng ta không biết cách ứng phó và ngừa trước

Khí hậu tiếng Hàn là gì

Khí hậu tiếng Hàn là 기후 (gihu),

Một số từ vựng tiếng Hàn về khí hậu.

온대 (ondae): Ôn đới.

열대 (yeoldae): Nhiệt đới.

한대 (handae): Hàn đới.

서리 (seoli): Sương.

바람 (baram): Gió.

안개끼다 (angaekkida): Sương mù.

비 (bi): Mưa.

눈 (nun): Tuyết.

비오다 (biota): Trời mưa.

눈내리다 (nunnaelita): Tuyết rơi.

구름 (gurum): Mây.

장마 (jangma): Mùa mưa.

천둥 (cheondung): Sấm.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

햇빚 (haesbij): Ánh sáng mặt trời.

춥다 (chubda): Lạnh.

무지개 (muchikae): Cầu vồng.

덥다 (deobda): Nóng.

따뜻하다 (ttatteushada): Ấm áp.

젖은 (jeojeun): Ẩm ướt.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

시원하다 (siwonhada): Mát mẻ.

온도 (ondo): Nhiệt độ.

열 (yeol): Hơi nóng.

공기 (gonggi): Không khí.

분위기 (bunwiki): Bầu không khí.

번개 (beongae): Chớp.

계절 (gyejeol): Mùa.

선풍 (seonpung): Gió lốc.

흐림빛 (heulimbich): Trời ảm đạm.

맑다 (malda): Trời nắng.

구림이 맗은 (gulimialheun): Trời u ám.

스콜 (seukol): Mưa ngâu.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/