Lịch trình tiếng Hàn là gì

319

Lịch trình tiếng Hàn là gì, bạn là 1 người sống và làm việc luôn có 1 lịch trình rõ ràng, bạn không phải loại người đụng chuyện gì làm việc đó như vậy sẽ không có chuyên nghiệp và dễ bị đối tác xem thường, lịch trình được 1 bạn nữ hỗ trợ bạn giúp bạn hoàn thành các dự án mang lại doanh thu cho phía công ty, lịch trình ngày nay được cải tiến rất nhiều và cũng rất quan trọng

Lịch trình tiếng Hàn là gì

Lịch trình tiếng Hàn là 일정 (iljeong)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến lịch trình.

오늘의 일정은 어떻게됩니까?

Oneului ijeongeun eotteotgedewpnikka?

Lịch trình hôm nay của bạn như thế nào?

미안해 예기치 않은 일정이 있으므로 영화에 갈 수 없습니다.

Mianhae yegichi anneul iljeongi isseunmeuro yeonghwae kal su obssumnida.

Xin lỗi vì tôi có lịch trình đột xuất nên không thể đi xem phim được.

너무 많은 일정 때문에 고향에 돌어갈 수 없습니다.

Neomu maneul iljeon ttaemune gohange teulokal su eobsumnida.

Vì lịch trình quá nhiều nên tôi không thể về quê được.

다음 일정이 대단히 일하기 때문에 우리는 신속하게 작업을 처리해야합니다.

Daeum iljeongi daetanhi ilhaki ttaemuni urineul sinsokhake jakdobeul chorihaeyahanida.

Bởi vì lịch trình tiếp theo rất nhiều nên chúng ta phải làm việc một cách nhanh chóng.

오래 전에 일정이 너무 바빠서 여행 할 수 없었습니다.

Orae jeone iljeongi neomu bappaseo yeohaeng hal su obsosssumnida.

Rất lâu rồi tôi không được đi du lịch vì lịch trình quá nhiều.

조밀 한 일정 때문에 매우 피곤합니다.

Jomil han iljeong ttaemune maeu pigonhamnida.

Vì lịch trình dày đặc nên tôi rất mệt mỏi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/