Mật ong tiếng Hàn là gì

641

Mật ong tiếng Hàn là gì, bạn thường có thói quen ăn ngọt và ăn rất nhiều những món ngọt thường xuyên trong đó có mật ong, bạn thử hỏi lòng mình bạn có thích mật ong không, ngon lắm nhé, bỏ 1 muỗng vào miệng thôi bạn đã chảy nước miếng vì thèm, cảm giác thật đã, nhưng ăn đồ ngọt thì nên tiết chế vừa phải không thì dễ bị tiểu đường lắm.

Mật ong tiếng Hàn là gì

Mật ong tiếng Hàn là 꿀 (kkul)

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị.

꿀 (kkul): Mật ong.

참기름 (chamkireum): Dầu mè.

기름 (kireum): Dầu ăn.

콩기름 (khongkireum): Dầu đậu nành.

간장 (kanjang): Nước tương.

된장 (duenjang): Tương đậu.

식초 (sikcho): Giấm.

설탕 (seolthang): Đường.

소금 (sogeum): Muối.

호추 (hoju): Hạt tiêu.

파 (pha): Hành.

레몬 (lemon): Chanh.

마늘 (maneul): Tỏi.

박하 (pakha): Bạc hà.

양파 (yangpha): Hành tây.

고추 (gochu): Quả ớt.

말린고추 (mallingochu): Ớt khô.

고추가루 (gochukiru): Ớt bột.

고추장 (gochujang): Tương ớt.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/