Mất trí nhớ tiếng Anh là gì

423

Mất trí nhớ tiếng Anh là gì,không biết trong thời gian gần đây bạn bị bệnh gì mà bạn mới đó thấy sau đó 5 phút là bạn không nhớ những gì diễn ra trước đó, bạn như 1 người điên khi không nhận ra và phán đoán được tình huống trước đó là gì, nó diễn ra như thế nào, mất trí nhớ rất là nguy hại nên bạn cần đến điều trị sớm tại các nơi chuyên chữa trị.

Mất trí nhớ tiếng Anh là gì

Mất trí nhớ tiếng Anh là memory lost, phiên âm ˈmem.ər.i lɒst.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mất trí nhớ.

Memory lost /ˈmeməri lɒst/: Mất trí nhớ.

Recollection /ˌrekəˈlekʃən/: Hồi ức.

Nostalgia /nɒsˈtældʒə/: Hoài niệm.

Retrieval /rɪˈtriːvəl/: Phục hồi ký ức.

Dim /dɪm/: Mờ nhạt vì xảy ra lâu.

Memorable /ˈmemərəbəl/: Đáng nhớ.

Oblivion /əˈblɪviən/: Lãng quên.

Redolent /ˈredələnt/: Gợi nhớ đến.

Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbəl/: Khó quên.

Elusive /iˈluːd/: Không nhớ rõ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mất trí nhớ.

I’ve racked my brain, but I just can’t remember his name.

Mặc dù nghĩ rất kỹ, nhưng tôi không thể nhớ tên anh ấy.

She wants to wipe the divorce from her mind.

Cô ấy muốn quên đi việc ly hôn khỏi tâm trí.

I have a bad memory for long passages of poetry.

Tôi có trí nhớ kém với những bài thơ dài.

Happiness is nothing more than good health and a bad memory.

Hạnh phúc không có gì hơn là có một sức khỏe tốt và một trí nhớ kém.

Live out of your imagination instead of out of your memory.

Hãy sống nhờ trí tưởng tượng của mình thay vì nhờ trí nhớ.

I do remember, and then when I try to remember, I forget.

Tôi có nhớ đấy chứ, và khi tôi cố nhớ, tôi lại quên.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/