Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì

459

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì,bạn xem phim thấy có 1 cô gái thật đẹp bạn luôn nhìn cô gái ấy và tự nói với lòng là sau này cố gắng kiếm thật nhiều tiền để có thể quen 1 cô nàng giống như vậy, mẫu người lý tưởng luôn hiện diện ở mỗi con người khác nhau, nhưng chẳng mấy ai đạt được hay chinh phục được như cái mà họ từng suy nghĩ

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là ideal type, phiên âm aɪˈdɪəl taɪp.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Anh về mẫu người lý tưởng.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Benevolent /bəˈnev.əl.ənt/: Nhân ái.

Congenial /kənˈdʒiː.ni.əl/: Dễ gần, thân thiện.

Considerate /kənˈsɪd.ɚ.ət/: Ân cần, chu đáo.

Cute /kjuːt/: Dễ thương, xinh xắn.

Graceful /ˈɡreɪs.fəl/: Duyên dáng.

Gentle /ˈdʒen.təl/: Nhẹ nhàng.

Honest /ˈɒn.ɪst/: Thật thà, trung thực.

Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Hào phóng.

Dependable /dɪˈpen.də.bəl/: Đáng tin cậy.

Faithful /ˈfeɪθ.fəl/: Chung thủy.

Một số mẫu câu về mẫu người lý tưởng.

He has a congenial smile.

Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

She is a very kind-hearted person.

Cô ấy là một người rất tốt bụng.

It was very considerate of you to offer me.

Bạn thật chu đáo khi mời tôi.

He is a caring father.

Ông ấy là người cha ân cần.

He is a thoughtful friend.

Anh ấy là người bạn luôn quan tâm tới người khác.

She is very good hearted when adopt an disable boy.

Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cô bé tật nguyền.

She has got a symphtetic heart.

Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/