Móc treo quần áo trong tiếng Anh là gì?

4284

Bạn là người thích sưu tầm các vật dụng tiếng Anh và việc bạn đang thắc mắc rằng móc treo quần áo trong tiếng Anh là gì?. 

Thật may, hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của bạn và chia sẻ các từ vựng liên quan, bạn có thể tham khảo. Bây giờ, hãy cùng nhau tìm hiểu về nó nhé!

Móc treo quần áo là gì?

Móc treo quần áo là một thiết bị treo có hình dạng, đường viền của vai người được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc treo áo khoác, áo len, áo sơ mi, áo cánh hoặc váy theo cách không bị nhăn, với thanh bên dưới để treo quần hoặc váy. Kẹp để treo quần, váy.

Có ba loại móc treo quần áo cơ bản tùy thuộc vào chất liệu sử dụng: kim loại, gỗ và nhựa. Móc treo dây bao gồm một vòng dây đơn giản có dạng hình tam giác dẹt, tiếp tục cho đến khi kết thúc thành hình móc câu. Mặt khác, những chiếc móc treo bằng gỗ có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Móc áo nhựa đáp ứng mọi nhu cầu của lĩnh vực thời trang dệt may.

Một số móc treo có một thanh được bo tròn từ bên này sang bên kia, tạo thành một hình tam giác dẹt, thanh này được thiết kế để treo quần dài của áo khoác. Ngoài ra còn có các móc nhựa, mô phỏng hình dạng của dây hoặc móc gỗ. Móc nhựa cũng được sản xuất với kích thước nhỏ hơn để phù hợp với hình dáng quần áo trẻ em.

Móc treo quần áo trong tiếng Anh là gì?

móc treo quần áo trong tiếng anh là gì

Móc treo quần áo trong tiếng Anh là: clothes hangers

Các từ vựng liên quan

Safety pin: Kim băng

Measurer : Thước dây

Clothing button: khuy

Broom /bru:m/ : Chổi

Bucket /’bʌkit/ : Thùng xô

Window cleaner: Chổi lau kính

Tablecloth /’teiblklɒθ/: Khăn trải bàn

Rubber gloves: Găng tay cao su

Key: Chìa khóa

Watering can: Bình tưới cây

Picture frame: Khung ảnh

Laundry basket: Giỏ đựng đồ giặt

Clothes horse: Giá phơi quần áo

Bin /bin/ : Thùng rác

Mop /mɒp/ : Chổi lau nhà

Dustpan /’dʌstpæn/ : hốt rác

Ironing board : Bàn để quần áo

Hanger /’hæηgə[r]/: Móc áo

Coat-Stand: Cây treo quần áo

Clothes peg : Kẹp quần áo

Rack /ræk/: Giá treo đồ

Needle /ni:dl/: Kim

Scissors /’sizəz/: Kéo

Clothes line: Dây phơi quần áo

Iron /’aiən/ : Bàn là

Thermometer /θə’mɒmitə[r]/ : Nhiệt kế

Calendar /’kælində[r]/ : Lịch

Napkin /næpkin/ : Khăn ăn

Pot /pɒt/ : Chậu cây

Radiator /’reidieitə[r]/ : Máy sưởi

Match /’mæt∫/: Que diêm

Ladder /’lædə[r]/: Cái thang

Fan /fæn/: Cái quạt

Paint brush: Chổ quét sơn

Saw /sɔ:/ : Cái cưa

Basket /’bɑ:skit/ : Rổ

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/